• Lớp 7
  • Công Nghệ
  • Mới nhất
2 đáp án
23 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem

Câu 1: Nước trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ? A. Nước. B. Axit amin. C. Đường đơn. D. Ion khoáng. Câu 2: Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp không cần qua bước chuyển hóa? A. Protein. B. Muối khoáng. C. Gluxit. D. Vitamin. Câu 3: Protein trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ? A. Nước. B. Axit amin. C. Đường đơn. D. Ion khoáng. Câu 4: Điền vào chỗ trống của câu dưới đây các từ còn thiếu: “Nước và protein được cơ thể hấp thụ trực tiếp qua … vào …” A. Ruột – máu. B. Dạ dày – máu. C. Vách ruột – máu. D. Vách ruột – gan. Câu 5: Gluxit trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ? A. Nước. B. Axit amin. C. Đường đơn. D. Ion khoáng. Câu 6: Có mấy vai trò của thức ăn đối với vật nuôi? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: Đối với cơ thể vật nuôi, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng để: A. Vật nuôi hoạt động. B. Tăng sức đề kháng của vật nuôi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 8: Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để, trừ: A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo. B. Cung cấp thịt, trứng sữa. C. Cunng cấp lông, da, sừng , móng. D. Vật nuôi tăng sức đề kháng. Câu 9: Thế nào là thức ăn giàu Protein? A. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 14%. B. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 30%. C. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 50%. D. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 20%. Câu 10: Thế nào là thức ăn giàu Gluxit? A. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%. B. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%. C. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%. D. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.

2 đáp án
66 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
63 lượt xem
2 đáp án
39 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem