• Lớp 5
  • Tin Học
  • Mới nhất
2 đáp án
74 lượt xem

I. Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng trong các câu sau: 1. Để chèn tranh ảnh trong Power Point em thực hiện. A. Insert → Picture C. Insert → Number Slide B. Insert → New Slide D. Insert → Table 2. Để chèn hình trong Power Point em thực hiện. A. Insert → Picture C. Insert → Number Slide B. Insert → Shape D. Insert → Table 3. Để chèn bảng trong Power Point em thực hiện. A. Insert → Picture C. Insert → Number Slide B. Insert → New Slide D. Insert → Table 4. Để chèn trang trình chiếu mới trong Power Point em thực hiện. A. Insert → Picture C. Insert → Number Slide B. Insert → New Slide D. Insert → Table 5. Để chèn trang trình chiếu mới trong Power Point ấn tổ hợp phím. A. Ctrl + N C. Ctrl + M B. Ctrl + P D. Ctrl + Q 6. Để bắt đầu trình chiếu em ấn phím. A. F4 B. F5 C. F6 F7 7. Để tạo hiệu ứng chuyển động theo hướng ta vẽ cho hình ảnh em thực hiện cách nào? A. Animation → Custom Animation → Add Effect → Entrance B. Animation → Custom Animation → Add Effect→ Emphasis C. Animation → Custom Animation → Add Effect→ Exit D. Animation → Custom Animation → Add Effect→ Motion Paths 8. Muốn chèn âm thanh vào bài trình chiếu ta thực hiện cách nào? A. Insert → Sound → Sound From File B. Insert → Photo Album → Sound C. Insert → Object 9. Muốn chèn đoạn video vào bài trình chiếu ta thực hiện cách nào? A. Insert → Sound → Sound From File B. Insert → Movie → Movie From File C. Cả hai cách trên đều đúng 10. Để thoát khỏi trình chiếu ta ấn phím nào? A. F5 B. Ctrl C. Esc D. Enter 11. Chú Rùa trong phần mềm Logo có hình gì? A. Hình con Rùa B. Hình tam giác C. Hình mũi tên D. Hình vuông 12. Muốn chọn màu bút vẽ em sẽ thực hiện. A. Set → Pen Side B. Set → Screen Color C. Set → Flood Color D. Set → Pen Color 13. Muốn chọn nét bút vẽ em sẽ thực hiện. A. Set → Pen Side B. Set → Pen Color C. Set → Flood Color D. Set → Screen Color 14. Để chọn phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ trong Logo em thực hiện cách nào? A. Set → Commender Font B. Set → Label Font 15. Lệnh lặp Repeat có giúp ta điều gì? A. Thay thế các lệnh được lặp đi lặp lại nhiều lần. B. Tiết kiệm thời gian soạn thảo C. Cả 2 đáp án trên đều đúng 16. Lệnh WAIT có chức năng gì? A. Làm chậm tốc độ di chuyển của Rùa. B. Làm nhanh tốc độ di chuyển của Rùa. C. Cả hai đáp án trên đều sai. 17. Lệnh lặp lồng nhau thường sử dụng để làm gì? A. Để vẽ các hình trang trí B. Để tạo được nhiều hình giống nhau C. Cả hai đều đúng. II. Hãy điền các từ thích hợp vào chỗ chấm (…) trong các câu sau: 1. Trên trang trình chiếu có thể tạo hiệu ứng chuyển động theo nhiều cách và nhiều ………… khác nhau, có thể tạo hiệu ứng cho nhiều …………… khác nhau. 2. Câu lệnh lặp dạng: REPEAT n[ .. ] - Số n trong câu lệnh chỉ số ………….., giữa REPEART và n phải có …………. - Nội dung trong cặp dấu ngoặc vuông [..] là nơi ghi các …………….. được lặp lại. 3. Sử dụng câu lệnh lặp lồng nhau có thể cho ra nhiều hình …………………. III. Bài tập Logo. 1. Nối các kết quả khớp với các lệnh Lệnh Kết quả REPEAT 3[FD 50 RT 360/3] Hình tam giác cạnh 50 REPEAT 4[FD 50 RT 360/4] Hình ngũ giác cạnh 50 REPEAT 5[FD 50 RT 360/5] Hình vuông cạnh 50 REPEAT n[FD 50 RT 360/n] Hình đa giác n cạnh 500 Hình đa giác n cạnh 50 2. Hoàn thiện các phần thiếu trong bảng sau Lệnh Kết quả Repeat 4[Repeat 3[FD 100 RT 120]RT 360/4] Bốn hình…………….. cạnh = ……. …………………………………………………. Repeat 5[Repeat 6[FD 100 RT 60]RT 360/5] Năm hình tam giác, cạnh = 110 ……………………………………. …………………………………………………. Chín hình lục giác cạnh = 120

2 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem
2 đáp án
98 lượt xem
2 đáp án
30 lượt xem
2 đáp án
96 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
123 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
30 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
119 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
85 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
28 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
28 lượt xem
2 đáp án
40 lượt xem
2 đáp án
73 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
102 lượt xem
2 đáp án
60 lượt xem
2 đáp án
99 lượt xem