Dựa vào bảng 6.3, vẽ biểu đồ so sánh GDP của Hoa Kì với thế giới và một số châu lục.
BẢNG 6.3. GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC - NĂM 2004
(Đơn vị: tỉ USD)
Toàn thế giới | 40887,8 |
---|---|
Hòa Kỳ | 11667,5 |
Châu Âu | 14146,7 |
Châu Á | 10092,9 |
Châu Phi | 790,3 |
Dựa vào hình 5.4, lập bảng và nhận xét tốc độ tăng GDP của Mĩ Latinh trong giai đoạn 1985 - 2004.
QUẢNG CÁO
Năm | 1985 | 1990 | 1995 | 2000 | 2002 | 2004 |
Tốc độ tăng GDP(%) | 2,3 | 0,5 | 0,4 | 2,9 | 0,5 | 6,0 |