• Lớp 10
  • Tin Học
  • Mới nhất

CÂU 1. Để chọn một ô trong bảng, thực hiện thao tác ____. a. nhấp chuột tại cạnh trái của ô đó b. nhấp chuột tại cạnh trên của ô đó c. nhấp đôi chuột trong ô đó d. nhấp đôi chuột tại cạnh dưới ô đó CÂU 2. Để chọn một hàng, thực hiện thao tác ____. a. nhấp chuột tại cạnh trái hàng đó b. nhấp chuột tại cạnh trên hàng đó c. nhấp đôi chuột trong hàng đó d. nhấp đôi chuột tại cạnh dưới hàng đó CÂU 3. Để chọn một cột, thực hiện thao tác ___. a. nhấp chuột ở đường viền trên của cột b. nhấp chuột ở cạnh trái của cột c. nhấp chuột ở cạnh phải của cột d. nhấp chuột ở cạnh dưới của cột CÂU 4. Để chèn thêm một hàng, thực hiện lệnh ____. a. nhấp phải chuột, chọn Insert>Insert Rows Above b. nhấp phải chuột, chọn Insert>Insert Rows Below c. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai CÂU 5 Để chèn thêm một cột, thực hiện lệnh ____. a. nhấp phải chuột, chọn Insert>Insert Columns to the Left b. nhấp phải chuột, chọn Insert> Insert Columns to the Right c. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai CÂU6 Để thực hiện gộp nhiều ô thành một ô, thực hiện lệnh ____. a. nhấp phải chuột, chọn Merge Cells b. Page Layout>Merge Cells c. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai CÂU7. Để thực hiện tách một ô thành nhiều ô, thực hiện lệnh ____. a. nhấp phải chuột, chọn Split Cells b. Page Layout>Split Cells c. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai

2 đáp án
29 lượt xem

1.Để thực hiện định dạng kí tự, thực hiện lệnh ___. a. Home> Font b. Page Layout>Font c. Design> Font d. Insert> Font 2.Để thực hiện định dạng văn bản, thực hiện lệnh ___. a. Home> Paragraph b. Insert> Paragraph c. References> Paragraph d. Paragraph> Paragraph 3.Để thực hiện định dạng trang in, thực hiện lệnh ___. a. Page Layout> Page Setup b. Home> Page Setup c. References> Page Setup d. Insert> Page Setup 4.Để mở hộp thoại Font, ta dùng tổ hợp phím ___. a. Ctrl+A b. Ctrl+B c. Ctrl+C d. Ctrl+D 5.Để in văn bản, dùng tổ hợp phím ___. a. Ctrl+P b. Ctrl+V c. Ctrl+I d. Ctrl+D 6.Có thể in một trang trong tập tin văn bản gồm nhiều trang hay không? a. Có b. Không 7.Để mở hộp thoại Find and Replace, dùng tổ hợp phím ___. a. Ctrl+F b. Ctrl+G c. Ctrl+H d. Tất cả đều đúng 8.Để cài đặt chức năng gõ tắt, thực hiện: a. File>Word Options, Proofing b. Home>Proofing c. References> Word Options, Proofing d. References> Proofing 9.Để thao tác với hộp thoại Insert Table, thực hiện lệnh ___. a. Insert>Tables>Table>Insert Table b. Insert>Table>Tables>Insert Table c. Table>Insert>Tables d. Tables>Insert>Insert Table 10.Khi thao tác với bảng, trên thanh công cụ xuất hiện tab lệnh phụ là ___. a. Design b. Layout c. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai

1 đáp án
40 lượt xem
1 đáp án
67 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem

1. Trong Word 2013, làm cách nào để tìm kiếm một từ 1 cụm từ trong văn bản? A. Edit -> Find B. Home -> Find C. Home -> Replace D. View -> Fine 2. Trong Word 2013, để thay đổi kích thước dòng, cột, ô trong bản không dùng cách nào sau đây? A. Rê chuột đến đường phân cách nhấn và đồng thời rê chuột để thay đổi B. Vào menu Table -> Cell -> Heght and With C. Vào menu Table chọn Formula D. Rê chuột đến biểu tượng tương ứng với các hàng và cột, nhấn và đồng thời rê chuột để thay đổi 3. Trong Word 2013, sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều bên phải cho hộp văn bản? A. Ấn tổ hợp phím CTRL + L B. Ấn tổ hợp phím CTRL + J C. Ấn tổ hợp phím CTRL + R D. Ấn tổ hợp phím CTRL + E 4. Trong Word 2013, để thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản, chọn đoạn văn bản cần thay đổi, vào menu: A. Insert -> Page Setup B. Home -> Font C. Home -> Paragaraph D. File -> Page Setup 5. Trong Word 2013, cách nào không dùng để in một trang văn bản hiện tại chọn cách nào sau đây ? A. Đưa con trỏ đến trang cần in -> vào menu File -> Print, kích chuột vào Current Page -> chọn OK B. Vào menu File -> chọn Print -> kích chuột vào Pages -> gõ số trang cần in vào hộp Pager -> chọn OK C. Vào menu File -> chọn Print -> kích chuột vào All Pages -> chọn OK D. Ctrl+ P -> kích chuột vào Current Page -> chọn OK 6. Trong Word 2013, làm thế nào để trộn nhiều ô thành một ô ? Lựa chọn các ô cần trộn -> vào menu Table: A. Chọn Split Cells B. Chọn Merge Cells C. Chọn Split Table D. Chọn Delete Cells 7. Trong Word 2013, để vẽ vào menu nào dưới đây ? A. View B. Insert C. File D. Home 8. Khi dịch chuyển con trỏ trong bảng biểu của Word 2013, phím nào sau đây có thể dùng để dịch chuyển con trỏ trong bảng A. <Mũi tên> để di chuyển qua ô kế tiếp, <Shift> + <Mũi tên> để đi theo hướng ngược lại B. <Enter> để di chuyển qua ô kế tiếp, <Shift> + <Enter> để di chuyển theo hướng ngược lại C. <Tab> để di chuyển qua ô kế tiếp, < Shift> + <Tab> để đi theo hướng ngược lại D. <Enter> để di chuyển qua ô kế tiếp 9. Một tại liệu được đánh số thứ tự của các dòng, cách nào sau đây dùng để loại bỏ stt của các dòng trong một đoạn được chỉ định A. Chọn đoạn văn bản cần loại bỏ stt của các dòng, click nút Line Numbering trong nhóm lệnh Page Setup, chọn None B. Đặt dấu nháy trong đoạn văn bản cần loại bỏ stt của các dòng, nút Line Numbering trong nhóm lệnh Page Setup, chọn None C. Chọn đoạn văn bản cần loại bỏ stt của các dòng, click nút Line D. Đặt dấu nháy tại vị trí bất kì trong tài liệu, click nút Line Numbering trong nhóm lệnh Page Setup, chọn Suppress for Current Paragraph 10. Chức năng Thesaurus trong Word dùng để: A. Kiểm tra lỗi chính tả B. Kiểm tra ngữ pháp C. Tìm từ đồng nghĩa D. Kiểm tra lỗi nhập văn bản 11. Trong nhóm lệnh Adjust, trên tab Format Picture Tools, chức năng nào sau đây điều chỉnh độ sáng/tối của hình: A. Correction B. Artistic Effects C. Color D. Compress Picture 12. Cách nào dùng để canh lề cho bảng A. Đặt dấu nháy trong bảng, mở hộp Table Properties, click Center trên tab Table B. Trên tab Layout Table Tools, trong nhóm lệnh Alignment, click nút Align Center C. Chọn bảng click nút Center trong nhóm lệnh Pagagraph D. Chọn bảng nhấn tổ hợp phím Ctrl + E 13. Trong Microsoft Word 2013, để đánh dấu 1 vị trí (bookmark), bạn sử dụng lựa chọn nào A. Thẻ Insert chọn Bookmark \ chọn add B. Thẻ Page Layout \ Bookmark \ nhập tên C. Thẻ Page Layout \ Bookmark \ nhập tên \ chọn add D. Thẻ Insert \ Links \\ chọn Bookmark \ nhập tên \ chọn add 14. Trong Microsoft Word 2013, để chỉnh sửa liên kết (Hyperlink), bạn sử dụng lựa chọn nào A. Right click vào liên kết \ chọn Edit Hyperlink B. Right click vào liên kết \ chọn Open Hyperlink C. Chọn Insert \ chọn Hyperlink D. Chọn Edit \ chọn Hyperlink 15. Trong Microsoft Word 2013, để tạo liên kết cho 1 chuỗi văn bản đến 1 trang wed, sau khi chọn chuỗi văn bản, vào Insert\Hyperlink, bạn sử dụng lựa chọn nào A. Exiting file or Wed page B. Place in this document C. Create New Document D. Khác 16. Trong Microsoft Word 2013, để ghép các ô đang chọn trong 1 bảng thành 1 ô, bạn sử dụng lựa chọn nào A. Thẻ Layout \ Margin Cells B. Thẻ Layout \ Merge Cells C. Thẻ Layout \ Split Table D. Thẻ Layout \ Split Cells 17. Trong Microsoft Wird 2013, để tạo 1 ghi chú (Comment), bạn sử dụng lựa chọn nào A. Chọn References \ New Comment \ nhập nội dung \ Enter B. Chọn Review \ New Comment \ nhập nội dung \ Enter C. Chọn Insert \ Comments \ Comment \ nhập nội dung \ Enter D. Khác 18. Trong Microdoft Word 2013, để sao chép định dạng của chuỗi văn bản a cho chuỗi văn bản b, bạn sử dụng lựa chọn nào A. Thẻ Home \ chọn văn bản a \ Format Painter \ quét chọn văn bản b B. Thẻ Home \ chọn Format Painter \ quét chọn chuỗi văn bản b C. Thẻ Home \ chọn Format Painter \ chọn chuỗi văn bản a sau đó quét chọn văn bản b D. Thẻ Home \ quét chọn văn bản b \ Format Painter \ quét chọn văn vản a

2 đáp án
88 lượt xem

1. Thao tác nào sau đây được thực hiện khi cần áp dụng nhiều định dạng khác nhau trong cùng một tài liệu ? A. Hard page break B. Soft page break C. Section break D. Column break 2. Định dạng nào sau đây ko phù hợp với các hộp văn bản: A. Text direction B. Shadow efects C. In-line text wrap D. Internal margins 3. Phím nào sau đây dùng để cập nhật danh mục tài liệu tham khảo ? A. F3 B. F5 C. F7 D. F9 4. Tạo bảng mục lục nội dung cho tài liệu ( Table of content ) dựa trên thành phần nào sau đây: A. Bibliography B. Citations C. Headings D. Source references 5. Tùy chọn nào sau đây là bước đầu tiên khi chỉnh sửa Macro ? A. Chọn Macro để chỉnh sửa B. Thay đổi cài đặt bảo mật Macro C. Đổi tên Macro D. Lưu Macro bằng một tên khác 6. Thành phần nào sau đây không hiển thị trong Building Blocks Organizer: A. AutoText Entries B. Fields C. Cover Pages D. Text Boxes 7. Người dùng muốn tạo trang bìa cho bài báo cáo của mình bằng cách sử dụng Building Cover Page, người này cần chọn tab nào sau đây: A. Tab Page Layout B. Tab Insert C. Menu Themes D. Tab References 8. Cách nào sau đây để một Building Block có thể được sử dụng trong tất cả các tài liệu A. Lưu Building block trong tập tin template Normal.dotm B. Lưu Building block trong ổ đĩa C C. Lưu Building block trong thư mục Microsoft Office D. Lưu Building block trong thư mục Windows 9. Cách nào sau đây dùng để hiệu chỉnh thuộc tính của tập tin tài liệu A. Chọn file, trên trang Info, chọn Properties, chọn Advanced Properties B. Chọn Insert, click nút Quick Parts, chọn Document Properties C. Chọn file, click nút Quick Parts, chọn Document Properties D. Chọn Developer, click nút Document Panel, chọn Document Properties 10. Để chèn các thông tin có thể cập nhật tự động như ngày giờ, tiêu đề của tài liệu, sử dụng thành phần nào trong Quick Parts A. Building block B. Field C. Auto Text D. Document properties 11. Thao tác nào sau đây không thực hiện được trong hộp thoại Buildinh Block Organizer A. Chèn ( Insert) B. Xóa ( Delete) C. Hiệu chỉnh thuộc tính ( Edit Properties ) D. Tạo mới ( Create new ) 12. Kích chuột phải trong Word có nghĩa là: A. Xóa đối tượng B. Mở một menu tắt chứa tác dụng nên đối tượng C. Chọn đối tượng D. Không làm j cả 13. Khi một khối văn bản đã được chọn, ta có thể thay thế khối đó bằng văn bản mới dùng cách: A. Gõ văn bản mới B. Chọn File -> Insert New Text từ menu C. Không thể thay thế văn bản đã chọn bằng văn bản mới D. Bấm nút Replace Text trên thanh công cụ 14. Hiển thị trang in trên màn hình bằng cách: A. Bấm nút Print Preview trên thanh công cụ B. Vào menu File chọn View Onsereen C. Vào menu File chọn Open D. Word không thể hiển thị định dạng trang in trên màn hình 15. Cách nhanh nhất để đi đến một trang bất kì: A. Chọn Edit -> Go To từ menu B. Chọn Edit -> Jump To từ menu C. Bấm nút Go To trên thanh công cụ D. Chọn Edit -> Find từ menu 16. Làm cách nào để thực hiện lệnh in 3 bản: A. Chọn File -> Print từ menu và gõ số 3 vào hộp Number of copies B. Nhấn +

+ <3> C. Chọn File -> Properties từ menu và gõ số 3 vào hộp Copies to print D. Bấn nút Print trên thanh công cụ và mang tới máy Photocopy chụp ra 2 bản khác nữa 17. Cách nào sau đây không phải dùng để canh lề một đoạn: A. Đưa con trỏ tới cạnh trái hoặc phải của đoạn văn bản và dùng thao tác kéo thả canh lề B. Bấm nút Inerease Indent trên thanh công cụ C. Kéo thả điểm canh lề trên thước ngang D. Chọn Format -> Paragraph từ menu r chỉnh sửa các thông số trong mục Indentation 18. Ta muốn đặt một đường kẻ dưới của đoạn. Cách nào sau đây cho phép thực hiện ? A. Bấm nút mũi tên Bordenr trên thanh công cụ và chọn các loại đường kẻ B. Chọn đoạn văn bản và bấm nút Underline trên thanh công cụ C. Chọn Edit -> Border từ menu và chọn vị trí muốn kẻ đường D. Chọn Insert -> Border từ menu 19. Cách nào sau đây không thể tạo được bảng: A. Chọn Table -> Insert table từ menu B. Bấm Insert table trên thanh công cụ C. Chọn Insert -> Table từ menu D. Chọn View -> Toolbars -> Tables and Bordenrs để hiển thị thanh công cụ Table and Bordenrs rồi sử dụng nút Draw Table để kẻ bảng 20. Một số AutoShapcs có hình thoi vàng. Hình thoi vàng đó là gì có tác dụng ra sao ? A. Đó là nút kích cỡ, dùng để thay đổi kích thước của đối tượng AutoShapcs B. Đó là nút di chuyển, dùng để kéo đối tượng AutoShapcs tới một vị trí khác C. Đó là nút điều chỉnh, dùng để thay đổi hình dạng của đối tượng AutoShapcs D. Không phải 3 tác dụng trên

2 đáp án
19 lượt xem

KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC 10 (Phần mạng máy tính và internet) A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Câu 1: Cách truy cập nào dưới đây được coi là bất hợp pháp A. Truy cập vào trang web có chứa hình ảnh không lành mạnh B. Truy cập vào máy của người khác C. Truy cập vào máy bằng tên và mật khẩu của người khác mà người đó không biết D. Truy cập vào máy chủ Câu2: Giao thức truyền thông là bộ các …….cụ thể phải tuân thủ trong việc trao đổi ……..giữa các thiết bị ………Có các giao thức đối với tốc độ truyền, khuôn dạng dữ liệu, kiểm soát lỗi,… A. Quy tắc – thông tin - truyền dữ liệu B. Thông số - thông tin - truyền dữ liệu C. Quy tắc - dữ liệu – thông tin D. Quy tắc – thông tin - mạng Câu 3 Phát biểu nào dưới đây về trang Web tĩnh là chính xác nhất: A. Là trang Web chỉ chứa nội dung văn bản B. Là trang Web không chứa các hình ảnh động như đoạn phim video C. Là trang web không có khả năng tương tác với người dùng D. Là trang Web không cung cấp chức năng tìm kiếm thông tin Câu 4: Nội dung của một gói tin được truyền trên mạng không bao gồm thành phần nào sau đây: A. Địa chỉ nhận, địa chỉ gởi B. Danh sách các máy truyền tin trung gian C. Thông tin kiểm soát lỗi D. Dữ liệu Câu 5: Câu nào trong các câu sau đây phát biểu chính xác nhất về mạng Internet: A. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/Ip B. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú C. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu D. Là môi trường truyền thông toàn câu dựa trên kỹ thuật máy tính Câu 6: Web động là các trang Web: A. Mở ra khả năng tương tác giữa người dùng và máy chủ B. Có thể có nhiều video,ảnh động... C. Có nhiều trang liên kết đến trang chủ Home page D. Không đáp án nào đúng Câu 7. Cho biết địa chỉ miền nào sau đây của nước ta: a. www.yahoo.com b. www.nhac.tre c. www.music.vn d. www.msn.com Câu 8. Kết nối các máy tính lại với nhau thành mạng với mục đích : a. Chia sẻ tài nguyên, chinh phục khoảng cách và nâng cao độ tin cậy của mạng b. Cung cấp đa dịch vụ, đa phương tiện c. Đơn giản hoá thiết kế mạng d. Đáp ứng nhu cầu người sử dụng Câu 9. Sử dụng đường truyền ADSL có đặc điểm: a. Tốc độ thấp b. Giá thành thấp c. Phạm vi hẹp d. Cả 3 đặc điểm Câu 10 Virus máy tính là: A. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím B. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của Virus C. Chương trình máy tính hoạt động cả khi tắt máy D. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nằhm phá hoại hoặc lấy cắp thông tin Câu 11. Mạng Internet ra đời từ năm nào : a.1983 b.1893 c.1985 d.1958 Câu 12. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau : a. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp b. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng rađiô, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh. c. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động d. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. B. PHẦN TỰ LUẬN : 7 điểm Câu 1 : Mạng Internet là gì ? Kết nối Internet bằng cách nào ? Các mạng trong Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào ? Em hãy kể tên những ứng dụng của Internet mà em biết? Câu 2 : Em hãy cho biết các khái niệm :, Giao thức truyền thông, địa chỉ IP, Trình duyệt Web, thư điện tử ? Câu 3 : Em hãy trình bày các bước soạn và gửi thư điện tử ? Mọi người giúp em với ạ

2 đáp án
39 lượt xem