• Lớp 1
  • Toán Học
  • Mới nhất

1. Đề ôn tập môn Toán nâng cao lớp 1 - Đề 1 Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng 5 + 0 +1 = A. 6 B. 7 C. 8 1 + 4 + 9 = A. 13 B. 14 C. 15 20 - 10 + 5 = A. 13 B. 14 C. 15 40 - 20 +10 = A. 20 B. 30 C. 40 Câu 2: Hãy khoanh vào số lớn nhất, nhỏ nhất trong các số sau: a. 40; 25; 37; 41; 45; 49; 87; 65; 98; 12; 59. b. 56; 58;11; 30; 79; 97; 100; 15; 56; 43; 22. Câu 3: Điền dấu X vào ô trống chỉ số hình vuông ở hình bên? □ 4 hình vuông □ 5 hình vuông □ 6 hình vuông Đề ôn tập môn Toán nâng cao lớp 1 Câu 4: Trên cành có 20 con chim đậu, sau đó có 1 chục con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim? Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng A. 10 con chim. B. 20 con chim C. 30 con chim. Bài 5: Tìm 4 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả là 12. ........................................................................... Bài 6: Hoa nói: "Tết này chị mình có số tuổi bằng kết quả của bốn số khác nhau nhỏ nhất cộng lại". Hỏi đến Tết, chị của Hoa bao nhiêu tuổi? Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, cột dọc, đường chéo được kết quả bằng 6. Đề ôn tập môn Toán nâng cao lớp 1 Bài 8: Số? 69 - 25 = 21 + □ 23 + 65 = 99 - □ □ - 24 = 41 + 11 □ + 15 = 89 - 22 Bài 9: a) Hà nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 7 cộng 6 bằng 19. Hỏi số Hà nghĩ là bao nhiêu? b) Tìm hai chữ số sao cho khi cộng lại được kết quả bằng 10 khi lấy số lớn trừ số bé cũng có kết quả bằng 10 Bài 10: Em hỏi anh: "Anh năm nay bao nhiêu tuổi". Anh trả lời: "3 năm nữa thì tuổi của em bằng tuổi của anh hiện nay". Biết rằng tuổi em hiện nay là 6 tuổi. Hãy tính xem năm nay anh bao nhiêu tuổi? Bài 11: Tìm - Số liền trước của 15 là … - Số liền sau của 29 là … - Số liền sau của 33 là … - Số liền trước của 19 là … - Số liền sau của 90 là … - Số liền trước của 51 là … Bài 12: Chú của Hà hỏi bạn Hà “Năm nay cháu học lớp mấy rồi?”. Hà đáp “Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học”. Vậy Hà học lớp mấy? ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. Bài 13: Em của Ngọc năm nay có số tuổi bằng kết quả của phép cộng 5 số khác nhau nhỏ nhất cộng lại. Hỏi năm nay em của Ngọc bao nhiêu tuổi? ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. Bài 14: Điền số thích hợp vào dấu * Đề ôn tập môn Toán nâng cao lớp 1 Bài 15: Lan hỏi Hoa: “Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?” Hoa đáp: “Tuổi mình nhiều hơn 7 tuổi nhưng ít hơn 9 tuổi. Mình kém chị mình 2 tuổi.” Hỏi chị của bạn Hoa năm nay bao nhiêu tuổi? Bài 16: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng a) Số 67 gồm có: A. Sáu đơn vị bảy chục B. Sáu mươi bảy chục C. Sáu chục bảy đơn vị b) Số liền trước số 59 là số? A. 58 B. 60 C. 61 c) Số các số có hai chữ số tính từ số 11 đến số 21 là: A. 9 B. 11 C. 10 d) Tính từ số 30 đến số 60, số các số có hai chữ số giống nhau là: A. 2 B. 3 C. 4 e) Một số trừ đi 10 được 30. Số đó là: A. 40 B. 20 C. 10 Bài 17: Hùng hỏi Hà: “Năm nay bạn mấy tuổi”? Hà đáp: Anh mình vừa tròn chục tuổi. Anh mình hơn mình 4 tuổi”. Hỏi Hà mấy tuổi?

2 đáp án
30 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
30 lượt xem
2 đáp án
78 lượt xem
2 đáp án
93 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem

30-20+10+20+20=?

2 đáp án
115 lượt xem
2 đáp án
131 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
30 lượt xem

5+6+9+2=?

2 đáp án
132 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem
1 đáp án
131 lượt xem
1 đáp án
128 lượt xem
2 đáp án
135 lượt xem
2 đáp án
99 lượt xem
1 đáp án
138 lượt xem
1 đáp án
140 lượt xem