vai trò của thực tiễn đối với nhân thức ? :))))))))) lm đuyy :33

2 câu trả lời

 $⇒$ Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức là cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý, kiểm tra tính đúng đắn của quá trình nhận thức chân lý.

$#OMG$

vai trò của thực tiễn đối vs nhận thức:

-thực tiễn là cơ sở của nhận thức , động lực của nhận thức , mục đích của nhận thức và là tiêu chuẩn để ktra chân lý quá trình nhận thức 

- thực tiễn đề ra yêu cầu , nhiệm vụ, cách thức và khuynh hướng vận động , phát triển của nhận thức .

-hoạt động thực tiễn làm chs giác quan của người ngày càng hoàn thiện mk hơn . 

-năng lực , tư duy , lôgic ko ngừng đc củng cố và phát triển 

-thực tiễn là 1 tiêu chuẩn của chân lý , ktra tính chân lý của quá trình nhận thức : 

+ thực tiễn là thước đo giá trị của tri thức đã đạt được trong nhận thức 

+ nó bổ sung điều chỉnh , sử chữa , phát triển và hoàn thiện hơn về nhận thức 

do đó : nhận thức có vai trò vô cùng quan trọng trong đời sống mỗi chúng ta, nó còn đồi hỏi mỗi chúng ta phải luôn luôn quá triệt quan điểm thực tiễn . Quan điểm này yêu cầu vc nhận thức phải xuất phát từ thực tiễn , dựa trên những cơ sở thực tiễn , phải coi trọng công tác của vc thực tiễn . 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
3 lượt xem
2 đáp án
9 giờ trước

giup e voi I/ Supply the correct form of the verbs in brackets 1. You (think) ……………………… collecting stamps costs much money? 2. Every year, my mother (give) ……………………… me a nice doll on my birthday. 3. Jenny says she loves collecting pens but she (not/continue) ……………………… this hobby from next year. 4. If you wash your hands more, you (have)……………………. less chance of catching flu. 5. Getting plenty of rest is very good. It (help)…………………. you to avoid depression. 6. Mr. John (be) ……………………… principal of our school since last year. 7. I (see) ……………………… a car accident on this corner yesterday. 8. We like (come)……………………to school by bus, but we hate (stand)………………………. and (wait) …………………… in the rain. 9. ……………………… (you/ ever/ meet) anyone famous? 10. My mother (come) ……………………… to stay with us next weekend. 11. When he lived in Manchester, he (work) ……………………… in a bank. 12. We (be) ……………………… students for four years. 13. We are planting trees around our school now. Our school (be) ……………………… surrounded by a lot of green trees. 14. What ……………………… your father usually ……………………… (do) in the evenings? 15. My sister likes (cook) ……………………… very much. She can cook many good foods. 16. My father says when he's retired, he (go) …………………… back to his village to do the gardening. 17. They want (buy) ……………………… some meat for dinner. 18. Linh is my best friend. We (know) ……………………… each other for 5 years. 19. I enjoy (fish) ……………………… because it is relaxing. 20. How about (go) ……………………… to the movie theatre?

3 lượt xem
1 đáp án
1 ngày trước