Từ nào đồng nghĩa với từ “bát” trong câu: “Nó ăn có một bát cơm”
2 câu trả lời
Đáp án: Chén
Giải thích: Từ đồng nghĩa với từ “bát” là ''chén'' (đồ dùng có dạng bán cầu để đựng cơm, canh, nước uống, v.v..)
Từ nào đồng nghĩa với từ “bát” trong câu: “Nó ăn có một bát cơm”
⇒ Từ đồng nghĩa với từ " bát " là từ chén . Từ " bát " là tiếng miền Bắc từ " chén " là tiếng miền Nam.
Nghĩa của từ " bát " : đồ dùng có dạng bán cầu để đựng cơm, canh, nước uống, v.v.