Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, những loại vũ khí mới nào đã tăng đáng kể sức mạnh cho các bên tham chiến? A. Máy bay ném bom, tên lửa, pháo tự hành B. Xe tăng, tàu ngầm, máy bay, ném bom C. Xe tăng, bom nguyên tử, vũ khí hóa học D. Tên lửa, bom nguyên tử, vũ khí hóa học

2 câu trả lời

#Luân

Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, những loại vũ khí mới nào đã tăng đáng kể sức mạnh cho các bên tham chiến?

A. Máy bay ném bom, tên lửa, pháo tự hành

B. Xe tăng, tàu ngầm, máy bay, ném bom

C. Xe tăng, bom nguyên tử, vũ khí hóa học

D. Tên lửa, bom nguyên tử, vũ khí hóa học

Vì tên lửa, bom nguyên tử và vũ khí hoá học có sức tấn công lớn, phạm vi diện rộng dễ dàng giết chết hàng triệu người chỉ với 1 tên lửa hay bom nguyên tử

Chúc bạn học tốt UwU

Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, những loại vũ khí mới nào đã tăng đáng kể sức mạnh cho các bên tham chiến`?`
A. Máy bay ném bom, tên lửa, pháo tự hành
B. Xe tăng, tàu ngầm, máy bay, ném bom
C. Xe tăng, bom nguyên tử, vũ khí hóa học
`\text{D. Tên lửa, bom nguyên tử, vũ khí hóa học}`

`\text{Giải thích :}`

Tên lửa, bom nguyên tử và vũ khí hoá học có sức công phá rất lớn phạm vi diện tích rộng . Tên lửa có thể tấn công trong phạm vi xa hàng ngàn `km` . Bom nguyên tử có thể phá hủy `1` vùng với bán kính `100 - 160 km` . Vũ khí hóa học gây sát thương sinh lực bằng tính độc của các loại chất độc hóa học làm ô nhiễm môi trường, làm ảnh hưởng đến cân bằng sinh thái .

`=>` Ta chọn `D`

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

giup e voi I/ Supply the correct form of the verbs in brackets 1. You (think) ……………………… collecting stamps costs much money? 2. Every year, my mother (give) ……………………… me a nice doll on my birthday. 3. Jenny says she loves collecting pens but she (not/continue) ……………………… this hobby from next year. 4. If you wash your hands more, you (have)……………………. less chance of catching flu. 5. Getting plenty of rest is very good. It (help)…………………. you to avoid depression. 6. Mr. John (be) ……………………… principal of our school since last year. 7. I (see) ……………………… a car accident on this corner yesterday. 8. We like (come)……………………to school by bus, but we hate (stand)………………………. and (wait) …………………… in the rain. 9. ……………………… (you/ ever/ meet) anyone famous? 10. My mother (come) ……………………… to stay with us next weekend. 11. When he lived in Manchester, he (work) ……………………… in a bank. 12. We (be) ……………………… students for four years. 13. We are planting trees around our school now. Our school (be) ……………………… surrounded by a lot of green trees. 14. What ……………………… your father usually ……………………… (do) in the evenings? 15. My sister likes (cook) ……………………… very much. She can cook many good foods. 16. My father says when he's retired, he (go) …………………… back to his village to do the gardening. 17. They want (buy) ……………………… some meat for dinner. 18. Linh is my best friend. We (know) ……………………… each other for 5 years. 19. I enjoy (fish) ……………………… because it is relaxing. 20. How about (go) ……………………… to the movie theatre?

3 lượt xem
1 đáp án
21 giờ trước