Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với mỗi từ: bé (về mặt kích thước, khối lượng), thắng, chăm chỉ.
2 câu trả lời
* Bé:
- Đồng nghĩa: Nhỏ, nhỏ bé,....
- Trái nghĩa: Lớn, to,....
* Thắng:
- Đồng nghĩa: Thành công,...
- Trái nghĩa: Bại, thua,....
*Chăm chỉ:
- Đồng nghĩa: Siêng năng,...
- Trái nghĩa: Lười biếng, biếng nhác, lười nhác, chây lười,...
Học tốt nha!
@Shiruu
Bé:
`-` Đồng nghĩa: nhỏ.
`-` Trái nghĩa: lớn, to.
Thắng:
`-` Đồng nghĩa: không có.
`-` Trái nghĩa: thua, bại.
Chăm chỉ:
`-` Đồng nghĩa: cần cù, siêng năng,...
`-` Trái nghĩa: Lười biếng, lười.