Thể tích Khí (đktc) thu được khi hòa tan hoàn toàn 6,4 gam Cu trong lượng dư HNO3 đặc là? A. 1,5 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 1,12 lít
2 câu trả lời
Đáp án:
`C`
Giải thích các bước giải:
`nCu``=``\frac{m}{M}``=``\frac{6,4}{64}``=``0,1` `(mol)`
`PTHH` `Cu``+``4HNO_3` đặc`→``Cu(NO_3)_2``+``2NO_2``+``2H_2O`
`0,1` `0,2` `mol`
`→``nNO_2``=``nCu``=``0,1``.``2``=``0,2` `(mol)`
`→``VNO_2``(đktc)``=``n``.``22,4``=``0,2``.``22,4``=``4,48` `(l)`
Đáp án:
`C`
Giải thích các bước giải:
`PTHH: Cu + 4HNO_3 -> Cu(NO_3)_2 + 2NO_2↑ + 2H_2O`
`×1 |` `Cu ->` $\mathop{Cu}\limits^{+2}$` + 2e`
`×2|` $\mathop{N}\limits^{+5}$` + 1e` `->` $\mathop{N}\limits^{+4}$
`n_{Cu} = {6,4}/{64} = 0,1(mol)`
Theo phương trình : `n_{NO_2} = 2n_{Cu} = 0,2(mol)`
`=> V_{NO_2(đktc)} = 0,2.22,4 = 4,48(l)`
`-> C`