nơi sống cách di chuyển của các đại diên thuộc các ngành đã học
2 câu trả lời
Đáp án+Giải thích các bước giải:
MIK LẤY NGÀNH RUỘT KHOANG NHÉ!!!
I Đặc điểm chung của ngành ruột khoang
- Cơ thể đối xứng tỏa tròn
- Ruột dạng túi
- Thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào
- Có tế bào gai để tự vệ và tấn công
II. Vai trò
a. Lợi ích
Trong tự nhiên:
- Tạo vẻ đẹp thiên nhiên: san hô, hải quỳ
- Ý nghĩa sinh thái đối với biển: rạn san hô
Với đời sống con người:
- Làm đồ trang trí, trang sức: San hô.
- Nguồn cung cấp nguyên liệu sản xuất vôi: San hô.
- Thực phẩm có giá trị: Sứa
- Nghiên cứu địa chất: Hoá thạch san hô.
b. Tác hại:
- Một số loài gây độc, ngứa: Sứa...
- Tạo đảo ngầm, cản trở giao thông đường biển: San hô
ngành động vật nguyên sinh: trùng giày, trùng roi, trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lị,...
ngành ruột khoang: sứa, thủy tức, san hô, hải quỳ,...
ngành giun:
+ngành giun dẹp: sán lá gan, sán lông, sán lá máu, sán bã trầu, sán dây,...
+ngành giun tròn: giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa,...
+ngành giun đốt: giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi,...
ngành thân mềm: trai sông, ốc sên, mực, bạch tuộc, sò,...
ngành chân khớp:
+lớp giáp xác: tôm sông, mọt ẩm, con sun, rận nước, chân kiếm, cua đồng,...
+lớp hình nhện: nhện, bọ cạp, cái ghẻ, con ve bò,...
+lớp sâu bọ: châu chấu, bọ ngựa, mọt hại gỗ, ve sầu, bướm cải, ong mật, muỗi, ruồi,...
ngành động vật có xương sống:
+lớp cá: cá chép, cá trích, lươn, cá đuối, cá nhám,...
+lớp lưỡng cư: ếch đồng, ếch ương, cóc nhà, ếch giun,...
+lớp bò sát: thằn lằn bóng đuôi dài, rắn ráo, cá sấu, rùa,...
+lớp chim: chim bồ câu, đà điểu, chim cánh cụt, công,...
+lớp thú (lớp có vú): thỏ, thú mỏ vịt, kanguru, dơi,...
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm