một điện tích điểm q=-4.10^-8C di chuyển dọc theo chu vi của một tam giác MNP, vuông tại P, trong điện trường đều , có cường độ 200 v/m . Cạnh MN = 10 cm , MN cùng phương cùng chiều vs véc tơ E.NP=8 cm . Môi trường là không khí . Tính công của lực điện trong các dịch chuyển sau của q : a, từ M đến N . b, từ N đến P . c, từ P đến M . d, theo đường kín MNPM
2 câu trả lời
Đáp án:
Giải thích các bước giải:Amn=-8x10^-7J , Anp=-5,12x10^-7J ,Apm=2,88x10^-7J
Đáp án:
a$ - {8.10^{ - 7}}\left( J \right)$
b $5,{12.10^{ - 7}}\left( J \right)$
c $2,{88.10^{ - 7}}\left( J \right)$
d 0
Giải thích các bước giải:
Hình chiếu của P xuống MN là H
Hệ thức lượng trong tam giác vuông:
$\begin{array}{l}
P{N^2} = NH.MN \Rightarrow HN = 6,4\left( {cm} \right)\\
MN = MH + HN \Rightarrow HM = 3,6\left( {cm} \right)
\end{array}$
công của lực điện
$A = qEd$ A>0 khi chuyển động ngược chiều E
A<0 khi chuyển động cùng chiều E
$\begin{array}{l}
a.{A_{MN}} = qE.MN = - {4.10^{ - 8}}.200.0,1 = - {8.10^{ - 7}}\left( J \right)\\
b.{A_{NP}} = qE.NH = {4.10^{ - 8}}.200.0,064 = 5,{12.10^{ - 7}}\left( J \right)\\
c.{A_{PM}} = qE.HM = {4.10^{ - 8}}.200.0,036 = 2,{88.10^{ - 7}}\left( J \right)\\
d.A = 0
\end{array}$