Mọi người ( thấy cô, a j , các b ) ơi hãy ghi jup e các công về thì hiện tại đơn , thì quá khứ , thì hiện tại tiếp diễn ,( tất cả thì sẽ áp dụng vào đời sống) .... Mấy công thức thì ở lớp 7 cx đc ạ . Và chia sẻ cho e phương pháp tự học tiếng Anh giỏi vs ạ ( app cx đc ạ. ) ???? P/s : e k mún đi hc Anh do e k thik lắm nhưng muốn tự hc vì bik Tiếng A rất quan trọng trong cs ??

2 câu trả lời

I, thì hiện tại đơn

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V_S/ES + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

  • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

Cách dùng thì hiện tại đơn:

  • Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng. (Ex: The sun rises in the East and sets in the West.)
  • Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại. (Ex:I get up early every morning.)
  • Để nói lên khả năng của một người (Ex : Tùng plays tennis very well.)
  • Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một thời gian biểu, chương trình, lịch trình…trong tương lai (EX:The football match starts at 20 o’clock.)

II, thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

  • Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
  • Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
  • Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:

Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.

Cách dùng:

  • Diễn tả  hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. (EX: She is going to school at the moment.)
  • Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh.(Eg: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.)
  • Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước
  •  Ex: I am flying to Moscow tomorrow.
  • Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có  “always”. 
  • Ex: She is always coming late.

Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức  như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate… (Ex: He wants to go for a cinema at the moment.)

III, thì quá khứ đơn

Cấu trúc đối với V thường

  • Khẳng định:S + Vp2/ED + O
  • Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
  • Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?

Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ Tobe

+S+was/were+O

- S+was/ were+ not +O

? Was/ were+S+O?

Dấu hiệu nhận biết:

Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.

Cách dùng:

  • Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. 
  • EX: I went to the concert last week; I met him yesterday.
  • Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
  • Ex: She came home, had a cup of water and went to her room without saying a word.
  • Dùng trong câu điều kiện loại 2
  • EX: If I were rich, I wouldn’t be living this life
  • Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ
  • EX: Jordan was waiting for the bus when Tim came.

Thì hiện tại đơn******

động từ thường

Khẳng định:S + V_S/ES + O

Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O

Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?

 Tobe

Khẳng định:S+ AM/IS/ARE + O

Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O

Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?

******Thì hiện tại tiếp diễn******

Khẳng định:S +am/ is/ are + V_ing + O

Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O

Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?

*******Thì quá khứ đơn giản****

 động từ thường

  • Khẳng định:S + Vp2/ED + O
  • Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
  • Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?

 Tobe

.

Khẳng định:S+ Were/Was + V_ed/Vp2

Phủ định: S + Were/Was + V_ed/Vp2

Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/Vp2 ?

****Thì hiện tại hoàn thành*********

Khẳng định:S + have/ has + V3/ED+ O

Phủ định:S + have/ has+ NOT + V3/ED+ O

Nghi vấn:Have/ has + S+ V3/ED+ O ?

*********Thì tương lai*****

Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O

Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O

Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?

Câu hỏi trong lớp Xem thêm