mọi ng giúp e với ko cần ghi rõ đâu chỉ 1a 2b 3c là đc nhah hộ em sắp hết thời gian r Câu 1. Hoang mạc Xa- ha- ra không có đặc điểm: A. Phía bắc giáp Địa Trung Hải và dãy núi trẻ At-lat. B. Lượng mưa chỉ từ 300mm - 1000mm C. Tiếp giáp dòng biển lạnh ca-na-ri ở phía tây D. Đường chí tuyến Bắc đi qua giữa hoang mạc Câu2. Thảm thực vật của môi trường xích đạo ẩm ở châu phi là: A. Rừng lá kim và đài nguyên B. Rừng rậm xanh quanh năm C. Cây bụi lá cứng D. Rừng thưa và xavan cây bụi Câu3. Đặc điểm của tốc độ đô thị hóa ở châu Phi là: A. Rất chậm B. Khá nhanh, và bắt nhịp với trình độ phát triển của công nghiệp C. Khá nhanh, không tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp D. Rất nhanh Câu 4.Dân cư ở Bắc Phi chủ yếu là người: A. Béc- be và Ban- ta B. Ả Rập và Ban- ta C. Ả Rập và Béc- be D. Béc- be và Man -gat Câu5. Ngày nay, nền kinh tế của Bắc Phi chủ yếu dựa vào: A. Công nghệ thông tin và du lịch B. Khai thác, xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, phốt phát và phát triển du lịch C. Khai thác vàng, kim cương, quặng sắt, dầu mỏ D. Nông nghiệp bậc cao, công nghiệp khai thác khoáng sản và cơ khí Câu6. Môi trường hoang mạc châu Phi gồm: A. Bồn địa Công Gô và sơn nguyên Đông Phi B. Sơn nguyên E-ti-ô-pia và bồn địa Nin Thượng C. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Ca-la-ha-ri D. Bồn địa Nin Thượng và sơn nguyên Đông Phi Câu7. Các cây ăn quả cận nhiệt đới ở châu Phi là: A. Hồng, mơ, mận B. Nhãn, mãng cầu C. Nho, Oliu, cam, chanh D. Xoài, cam, chanh, bưởi Câu 8.Môi trường chiếm phần lớn diện tích khu vực Nam Phi là: A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Địa Trung Hải D. Hoang mạc Câu9. Cô-lôm -bô khám phá ra Tân thế giới (Châu Mĩ) vào năm nào: A. 1942 B. 1429 C. 1492 D. 1924 Câu 10.Địa hình của châu phi không có đặc điểm: A. như một khối cao nguyên khổng lồ, cao trung bình 750mm, trên đó chủ yếu là các sơn nguyên xen các bồn địa thấp B. Có nhiều bình nguyên rộng C. Có nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ hẹp và dài D.Có nhiều đồng bằng. Câu 11.Châu phi có diện tích lớn thứ ba thế giới sau: A. Chây Mĩ và châu Đại Dương B. Châu Á và châu Mĩ C.Châu Á và châu Đại Dương D. Châu Âu và Châu Mĩ Câu 12: Đới ôn hòa nằm ở khoảng vĩ trí nào: A.chí tuyến bắc – chí tuyến nam. B. Từ vòng cực –cực . C. Chí tuyến – vòng cực ở cả hai bán cầu. D.Từ xích dạo – chí tuyến. Câu 13:đặc điểm cơ bản khí hậu đới ôn hòa là: A.Nóng- ẩm-mưa nhiều. B.Lạnh- khô-ít mưa. C. Diễn biến thất thường. D.Thay đổi theo mùa. Câu14. Thảm thực vật của môi trường nhiệt đới ở châu phi là: A. Rừng rậm nhiệt đới xanh quanh năm và rừng thưa B. Rừng thưa và Xavan cây bụi C. Rừng rậm nhiệt đới và xavan D. Cây bụi lá cứng và đài nguyên Câu15. Cây lương thực quan trọng nhất ở các nước vùng nhiệt đới gió mùa là: A. Lúa mì B. Lúa mạch C. Lúa nước D. Cao lương Câu16. Khu vực đông dân nhất Châu Phi: A. Bắc Phi B. Đông Phi C. Trung Phi D. Nam Phi Câu17. Từ cuối thế kỉ XX, các nước ở châu Á. Phi, Mĩ La-tinh đều có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên rất cao không phải vì A. Đời sống nhân dân được cải thiện, có nhiều tiến bộ y tế. B. Tỉ lệ sinh vẩn còn cao. C. Họ đã biết phát triển Công nghiệp. D. Tỉ lệ tử vong giảm xuống nhanh. Câu 18.Nền kinh tế châu phi hiện nay có đặc điểm: A. Đang trong quá trinh công nghiệp hóa B. Đã trãi qua quá trình công nghiệp hóa C. Tiên tiến D. Lạc hậu Câu 19.Hình thức canh tác nào sau đây ở vùng đồi núi có hại cho việc bảo vệ môi trường đới nóng? A. Làm ruộng bậc thang B. Trồng trọt theo đường đồng mức C. Làm rẫy D. Cả ba hình thức trên<@> Câu20. Mật độ dân số cho biết: A. Số người sinh ra, số người mất B. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa C. Nơi nào đông dân, nơi nào thưa dân. D. Cơ cấu dân số theo lao động và nghề nghiệp Câu21. Vấn đề môi trường hiện nay ở đới ôn hòa đang ở mức báo động là: A. Ô nhiễm nước B. Ô nhiễm không khí và nước C. Rừng cây bị hủy diệt D. Ô nhiễm không khí Câu22. Nội dung của Nghị định thư Ki-ô-tô là: A. Dải trừ vũ khí hạt nhân. B. Dải trừ quân bị C. Cắt giảm lượng khí thải gây ô nhiễm D. Cắt giảm, xóa nợ cho các nước nghèo Câu 23."Thủy triều đen" là: A. Nước sinh hoạt của đô thị không được xử lí, đổ thẳng ra sông biển B. Váng dầu ở các vùng ven biển C. Nước thải từ hoạt động sản xuất công nghiệp đổ ra sông biển tạo ra màu đen D. Nước thải từ hoạt động sản xuất công - nông nghiệp đổ thẳng ra sông biển Câu24. Thiên nhiên thay đổi theo 4 mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông thuộc đới khí hậu nào? A. Đới nóng B. Đới hoang mạc C. Đới lạnh. D. Đới ôn hòa. Câu25. Nét đặc trưng của khí ậu đới ôn hòa là: A. Có màu đông rất lạnh, mùa hè rất nóng B. Mang tính chất trung gian giữa khí hậu đới nóng và khí hậu đới lạnh, thời tiết thay đổi thất thường C. Có bốn mùa: đông lạnh, hè nóng và hai mùa xuân, thu ôn hòa chuyển tiếp D. có hai mùa mưa và khô rõ rệt

2 câu trả lời

Câu 1. Hoang mạc Xa- ha- ra không có đặc điểm:

A. Phía bắc giáp Địa Trung Hải và dãy núi trẻ At-lat.

B. Lượng mưa chỉ từ 300mm - 1000mm

C. Tiếp giáp dòng biển lạnh ca-na-ri ở phía tây

D. Đường chí tuyến Bắc đi qua giữa hoang mạc

Câu2. Thảm thực vật của môi trường xích đạo ẩm ở châu phi là:

A. Rừng lá kim và đài nguyên

B. Rừng rậm xanh quanh năm

C. Cây bụi lá cứng

D. Rừng thưa và xavan cây bụi

Câu3. Đặc điểm của tốc độ đô thị hóa ở châu Phi là:

A. Rất chậm

B. Khá nhanh, và bắt nhịp với trình độ phát triển của công nghiệp

C. Khá nhanh, không tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp

D. Rất nhanh

Câu 4.Dân cư ở Bắc Phi chủ yếu là người:

A. Béc- be và Ban- ta

B. Ả Rập và Ban- ta

C. Ả Rập và Béc- be

D. Béc- be và Man -gat

Câu5. Ngày nay, nền kinh tế của Bắc Phi chủ yếu dựa vào:

A. Công nghệ thông tin và du lịch

B. Khai thác, xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, phốt phát và phát triển du lịch

C. Khai thác vàng, kim cương, quặng sắt, dầu mỏ

D. Nông nghiệp bậc cao, công nghiệp khai thác khoáng sản và cơ khí

Câu6. Môi trường hoang mạc châu Phi gồm:

A. Bồn địa Công Gô và sơn nguyên Đông Phi

B. Sơn nguyên E-ti-ô-pia và bồn địa Nin Thượng

C. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Ca-la-ha-ri

D. Bồn địa Nin Thượng và sơn nguyên Đông Phi

Câu7. Các cây ăn quả cận nhiệt đới ở châu Phi là:

A. Hồng, mơ, mận

B. Nhãn, mãng cầu

C. Nho, Oliu, cam, chanh

D. Xoài, cam, chanh, bưởi

Câu 8.Môi trường chiếm phần lớn diện tích khu vực Nam Phi là:

A. Xích đạo ẩm

B. Nhiệt đới

C. Địa Trung Hải

D. Hoang mạc

Câu9. Cô-lôm -bô khám phá ra Tân thế giới (Châu Mĩ) vào năm nào:

A. 1942

B. 1429

C. 1492

D. 1924

Câu 10.Địa hình của châu phi không có đặc điểm:

A. như một khối cao nguyên khổng lồ, cao trung bình 750mm, trên đó chủ yếu là các sơn nguyên xen các bồn địa thấp

B. Có nhiều bình nguyên rộng

C. Có nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ hẹp và dài

D.Có nhiều đồng bằng.

Câu 11.Châu phi có diện tích lớn thứ ba thế giới sau:

A. Chây Mĩ và châu Đại Dương

B. Châu Á và châu Mĩ

C.Châu Á và châu Đại Dương

D. Châu Âu và Châu Mĩ

Câu 12: Đới ôn hòa nằm ở khoảng vĩ trí nào:

A.chí tuyến bắc – chí tuyến nam.

B. Từ vòng cực –cực .

C. Chí tuyến – vòng cực ở cả hai bán cầu.

D.Từ xích dạo – chí tuyến.

Câu 13:đặc điểm cơ bản khí hậu đới ôn hòa là:

A.Nóng- ẩm-mưa nhiều.

B.Lạnh- khô-ít mưa.

C. Diễn biến thất thường.

D.Thay đổi theo mùa.

Câu14. Thảm thực vật của môi trường nhiệt đới ở châu phi là:

A. Rừng rậm nhiệt đới xanh quanh năm và rừng thưa

B. Rừng thưa và Xavan cây bụi

C. Rừng rậm nhiệt đới và xavan

D. Cây bụi lá cứng và đài nguyên

Câu15. Cây lương thực quan trọng nhất ở các nước vùng nhiệt đới gió mùa là:

A. Lúa mì

B. Lúa mạch

C. Lúa nước

D. Cao lương

Câu16. Khu vực đông dân nhất Châu Phi:

A. Bắc Phi

B. Đông Phi

C. Trung Phi

D. Nam Phi

Câu17. Từ cuối thế kỉ XX, các nước ở châu Á. Phi, Mĩ La-tinh đều có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên rất cao không phải vì

A. Đời sống nhân dân được cải thiện, có nhiều tiến bộ y tế.

B. Tỉ lệ sinh vẩn còn cao.

C. Họ đã biết phát triển Công nghiệp.

D. Tỉ lệ tử vong giảm xuống nhanh.

Câu 18.Nền kinh tế châu phi hiện nay có đặc điểm:

A. Đang trong quá trinh công nghiệp hóa

B. Đã trãi qua quá trình công nghiệp hóa

C. Tiên tiến

D. Lạc hậu

Câu 19.Hình thức canh tác nào sau đây ở vùng đồi núi có hại cho việc bảo vệ môi trường đới nóng?

A. Làm ruộng bậc thang

B. Trồng trọt theo đường đồng mức

C. Làm rẫy

D. Cả ba hình thức trên

Câu20. Mật độ dân số cho biết:

A. Số người sinh ra, số người mất

B. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa

C. Nơi nào đông dân, nơi nào thưa dân.

D. Cơ cấu dân số theo lao động và nghề nghiệp

Câu21. Vấn đề môi trường hiện nay ở đới ôn hòa đang ở mức báo động là:

A. Ô nhiễm nước

B. Ô nhiễm không khí và nước

C. Rừng cây bị hủy diệt

D. Ô nhiễm không khí

Câu22. Nội dung của Nghị định thư Ki-ô-tô là:

A. Dải trừ vũ khí hạt nhân.

B. Dải trừ quân bị

C. Cắt giảm lượng khí thải gây ô nhiễm

D. Cắt giảm, xóa nợ cho các nước nghèo

Câu 23."Thủy triều đen" là:

A. Nước sinh hoạt của đô thị không được xử lí, đổ thẳng ra sông biển

B. Váng dầu ở các vùng ven biển

C. Nước thải từ hoạt động sản xuất công nghiệp đổ ra sông biển tạo ra màu đen

D. Nước thải từ hoạt động sản xuất công - nông nghiệp đổ thẳng ra sông biển

Câu24. Thiên nhiên thay đổi theo 4 mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông thuộc đới khí hậu nào?

A. Đới nóng

B. Đới hoang mạc

C. Đới lạnh.

D. Đới ôn hòa.

Câu25. Nét đặc trưng của khí ậu đới ôn hòa là:

A. Có màu đông rất lạnh, mùa hè rất nóng

B. Mang tính chất trung gian giữa khí hậu đới nóng và khí hậu đới lạnh, thời tiết thay đổi thất thường

C. Có bốn mùa: đông lạnh, hè nóng và hai mùa xuân, thu ôn hòa chuyển tiếp

D. có hai mùa mưa và khô rõ rệt

Câu 1. Hoang mạc Xa- ha- ra không có đặc điểm:
A. Phía bắc giáp Địa Trung Hải và dãy núi trẻ At-lat. B. Lượng mưa chỉ từ 300mm - 1000mm
C. Tiếp giáp dòng biển lạnh ca-na-ri ở phía tây D. Đường chí tuyến Bắc đi qua giữa hoang mạc
Câu2. Thảm thực vật của môi trường xích đạo ẩm ở châu phi là:
A. Rừng lá kim và đài nguyên B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Cây bụi lá cứng D. Rừng thưa và xavan cây bụi
Câu3. Đặc điểm của tốc độ đô thị hóa ở châu Phi là:
A. Rất chậm B. Khá nhanh, và bắt nhịp với trình độ phát triển của công nghiệp
C. Khá nhanh, không tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp D. Rất nhanh
Câu 4.Dân cư ở Bắc Phi chủ yếu là người:
A. Béc- be và Ban- ta B. Ả Rập và Ban- ta
C. Ả Rập và Béc- be D. Béc- be và Man -gat
Câu5. Ngày nay, nền kinh tế của Bắc Phi chủ yếu dựa vào:
A. Công nghệ thông tin và du lịch
B. Khai thác, xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, phốt phát và phát triển du lịch
C. Khai thác vàng, kim cương, quặng sắt, dầu mỏ
D. Nông nghiệp bậc cao, công nghiệp khai thác khoáng sản và cơ khí
Câu6. Môi trường hoang mạc châu Phi gồm:
A. Bồn địa Công Gô và sơn nguyên Đông Phi B. Sơn nguyên E-ti-ô-pia và bồn địa Nin Thượng
C. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Ca-la-ha-ri D. Bồn địa Nin Thượng và sơn nguyên Đông Phi
Câu7. Các cây ăn quả cận nhiệt đới ở châu Phi là:
A. Hồng, mơ, mận B. Nhãn, mãng cầu
C. Nho, Oliu, cam, chanh D. Xoài, cam, chanh, bưởi
Câu 8.Môi trường chiếm phần lớn diện tích khu vực Nam Phi là:
A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới
C. Địa Trung Hải D. Hoang mạc
Câu9. Cô-lôm -bô khám phá ra Tân thế giới (Châu Mĩ) vào năm nào:
A. 1942 B. 1429 C. 1492 D. 1924
Câu 10.Địa hình của châu phi không có đặc điểm:
A. như một khối cao nguyên khổng lồ, cao trung bình 750mm, trên đó chủ yếu là các sơn nguyên xen các bồn địa thấp
B. Có nhiều bình nguyên rộng
C. Có nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ hẹp và dài
D.Có nhiều đồng bằng.
Câu 11.Châu phi có diện tích lớn thứ ba thế giới sau:
A. Chây Mĩ và châu Đại Dương B. Châu Á và châu Mĩ
C.Châu Á và châu Đại Dương D. Châu Âu và Châu Mĩ
Câu 12: Đới ôn hòa nằm ở khoảng vĩ trí nào:
A.chí tuyến bắc – chí tuyến nam. B. Từ vòng cực –cực .
C. Chí tuyến – vòng cực ở cả hai bán cầu. D.Từ xích dạo – chí tuyến.
Câu 13:đặc điểm cơ bản khí hậu đới ôn hòa là:
A.Nóng- ẩm-mưa nhiều. B.Lạnh- khô-ít mưa.
C. Diễn biến thất thường. D.Thay đổi theo mùa.

Câu14. Thảm thực vật của môi trường nhiệt đới ở châu phi là:
A. Rừng rậm nhiệt đới xanh quanh năm và rừng thưa B. Rừng thưa và Xavan cây bụi
C. Rừng rậm nhiệt đới và xavan D. Cây bụi lá cứng và đài nguyên
Câu15. Cây lương thực quan trọng nhất ở các nước vùng nhiệt đới gió mùa là:
A. Lúa mì B. Lúa mạch C. Lúa nước D. Cao lương
Câu16. Khu vực đông dân nhất Châu Phi:
A. Bắc Phi B. Đông Phi C. Trung Phi D. Nam Phi
Câu17. Từ cuối thế kỉ XX, các nước ở châu Á. Phi, Mĩ La-tinh đều có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên rất cao không phải vì
A. Đời sống nhân dân được cải thiện, có nhiều tiến bộ y tế. B. Tỉ lệ sinh vẩn còn cao.
C. Họ đã biết phát triển Công nghiệp. D. Tỉ lệ tử vong giảm xuống nhanh.
Câu 18.Nền kinh tế châu phi hiện nay có đặc điểm:
A. Đang trong quá trinh công nghiệp hóa B. Đã trãi qua quá trình công nghiệp hóa
C. Tiên tiến D. Lạc hậu
Câu 19.Hình thức canh tác nào sau đây ở vùng đồi núi có hại cho việc bảo vệ môi trường đới nóng?
A. Làm ruộng bậc thang B. Trồng trọt theo đường đồng mức
C. Làm rẫy D. Cả ba hình thức trên<@>
Câu20. Mật độ dân số cho biết:
A. Số người sinh ra, số người mất B. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa
C. Nơi nào đông dân, nơi nào thưa dân. D. Cơ cấu dân số theo lao động và nghề nghiệp
Câu21. Vấn đề môi trường hiện nay ở đới ôn hòa đang ở mức báo động là:
A. Ô nhiễm nước B. Ô nhiễm không khí và nước
C. Rừng cây bị hủy diệt D. Ô nhiễm không khí
Câu22. Nội dung của Nghị định thư Ki-ô-tô là:
A. Dải trừ vũ khí hạt nhân. B. Dải trừ quân bị
C. Cắt giảm lượng khí thải gây ô nhiễm D. Cắt giảm, xóa nợ cho các nước nghèo
Câu 23."Thủy triều đen" là:
A. Nước sinh hoạt của đô thị không được xử lí, đổ thẳng ra sông biển
B. Váng dầu ở các vùng ven biển
C. Nước thải từ hoạt động sản xuất công nghiệp đổ ra sông biển tạo ra màu đen
D. Nước thải từ hoạt động sản xuất công - nông nghiệp đổ thẳng ra sông biển
Câu24. Thiên nhiên thay đổi theo 4 mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông thuộc đới khí hậu nào?
A. Đới nóng B. Đới hoang mạc
C. Đới lạnh. D. Đới ôn hòa.
Câu25. Nét đặc trưng của khí ậu đới ôn hòa là:
A. Có màu đông rất lạnh, mùa hè rất nóng
B. Mang tính chất trung gian giữa khí hậu đới nóng và khí hậu đới lạnh, thời tiết thay đổi thất thường
C. Có bốn mùa: đông lạnh, hè nóng và hai mùa xuân, thu ôn hòa chuyển tiếp
D. có hai mùa mưa và khô rõ rệt

$#thuanhuy$

$\text{Gửi bn!}$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm