Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. 31. We will come home early in order to we can help you with the preparations. A. will come B. in order to C. can help D. with 32. If you don’t join this English club, you wouldn’t have chance to practise speaking English. A. don’t join B. have C. to practise D. speaking 33. The new English teacher whom comes from Australia is very kind and helpful. A. new English B. whom C. from D. very kind 34. I’m not sure why she left, but she mentioned to have an appointment or something. A. why she left B. but C. to have D. or something 35. It’s only my first week in Paris, and I saw so many interesting things already. A. only B. first week C. saw D. interesting

2 câu trả lời

`31.B` (in order to → so that)

`->`  in order to + V & so that + S (we)
`32. A` (don't join → didn't join)  

`->` Câu điều kiện loại 2: If + Past simple, Would/Could/Should (not) + V (inf)

`33. B` (whom → who)

`->` Whom: dùng trong câu bị động, không phù hợp trong câu.

`34. C` (to have → having)

`->` mention + V-ing: đề cập đến việc làm gì
`35. C` (saw → have seen)

`->` already là trạng từ thì Hiện tại hoàn thành.

$\text{31.}$ in order to → so that

→ S + V + O + so that + S + V + O 

→ S + V + O + in order to V-inf 

$\text{32.}$ don't join → didn't join 

→ Câu điều kiện loại 2 : If + S + Ved/V2 + O , S + would/could + V-inf + O 

$\text{33.}$ whom → who 

→ who : thay thế cho người

→ whom : thay thế cho tân ngữ 

$\text{34.}$ to have → having

→ mention doing sth : đề cập đến việc làm j 

$\text{35.}$ saw → have seen 

→ Thì HTHT - diễn tả 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn có thể tiếp tục ở hiện tại và kéo dài đến tương lai 

→ S + has/have + Ved/V3 + ... 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
0 lượt xem
2 đáp án
5 giây trước