Lí 9 đề 2 I/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Câu 1. Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Cơ năng B. Hóa năng C. Năng lượng ánh sáng D. Nhiệt năng Câu 2. Biểu thức nào dưới đây là của định luật Ôm: A. I = U.R B. C. D. U = I.R Câu 3. Trong mạch gồm các điện trở R1 = 6; R2 = 12 mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. 4 B. 6 C. 9 D. 18 Câu 4. Vật nào sau đây ứng dụng hoạt động từ của dòng điện? A. Bàn là B. Bóng đèn dây tóc C. Động cơ điện D. Nồi cơm điện Câu 5. Chọn câu sai: Các đặc điểm của từ phổ của nam châm là: A. Càng gần nam châm các đường sức từ càng gần nhau hơn. B. Các đường sức từ là các đường cong khép kín. C. Mỗi một điểm có nhiều đường sức từ đi qua. D. Chỗ nào đường sức từ dày thì từ trường mạnh, chỗ nào đường sức từ thưa thì từ trường yếu. Câu 6. Nam châm điện được sử dụng trong các dụng cụ nào dưới đây? A. Chuông điện B. Máy tính bỏ túi C. Bóng đèn điện D. Đồng hồ đeo tay II/ Tự luận (7,0 điểm) Câu 7 (3,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: Khi đóng khóa K kim nam châm bị hút vào ống dây. a, Hãy vẽ các đường sức từ bên trong ống dây và chiều các đường sức từ. b, Xác định từ cực của ống dây và kim nam châm . c, Nêu các cách để làm tăng từ trường của ống dây. Vẽ lại hình vào bài làm Câu 8 (4,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ Bóng đèn ghi 12V - 6W; R2 = R3 = 20, UAB = 15V Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên đèn và tính điện trở của bóng đèn. b) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch và số chỉ của ampe kế.

2 câu trả lời

Đáp án:b d a c c a b dd 

 

Giải thích các bước giải:

 

Đáp án:

 Chúc bạn học tốt

Giải thích các bước giải:

C1: C

C2: D

C3: A

C4: B

C5: D

C6: D

Câu hỏi trong lớp Xem thêm