2 câu trả lời
I divided sweets among several boys
Giải thích
divided among : chia cho
Dịch nghĩa Tôi chia kẹo cho vài cậu bé
Câu trúc . S + divide / divides / divided + among + N số nhiều
Đáp án: among
`-` Ta có: "among" được sử dụng để nói giữa một nhóm người/ một vài người.
`-` Mà "several" là một vài người => "among" là đáp án cần điền
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm