Học sinh quan sát các loại vắc xin, trả lời và ghi vào vở bài tập theo bảng sau:
TT | Tên thuốc | Đặc điểm vắc xin (dạng vắc xin) | Đối tượng dùng | Phòng bệnh | Cách dùng: nơi tiêm, chích, nhỏ, liều dùng | Thời gian miễn dịch |
1 | ||||||
2 | ||||||
3 |
1 câu trả lời
TT | Tên thuốc | Đặc điểm vắc xin (dạng vắc xin) | Đối tượng dùng | Phòng bệnh | Cách dùng: nơi tiêm, chích, nhỏ, liều dùng | Thời gian miễn dịch |
1 | Vacxin Navet | Dạng lỏng | Gia cầm | Cúm gia cầm H5N1 clade 1,clade 1.1 | Tiêm | 6 tháng |
2 | Vắc xin Duramune | Dạng lỏng | Chó | Bệnh phó cúm | Tiêm | 11-12 tuần |
3 | Vắc xin Canigen | Dạng lỏng | Chó | Bệnh viêm gan truyền nhiễm | Tiêm | 6 tháng |