Hòa tan 22,4ml khí Hiđroclorua (đktc) vào 100ml nước thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 0,02 M thu được dung dịch B. a. Tìm pH của 2 dung dịch A, B. b. Tính nồng độ mol các chất có trong B

2 câu trả lời

`nHCl = 0,001mol→nH+ = 0,001mol`

`nNaOH = 0,004mol→nOH- = 0,004 mol`

`a)`

Dung dịch `A: [H+]=0,001:0,1 = 0,01M`

`pH = -lg0,01 = 2`

Dung dịch `B: VB = 100+200=300ml = 0,3 l`

`H+ + OH - → H2O`

`0,001→0,001`

`nOH-`dư =` 0,004 - 0,001 = 0,003mol`

`[OH-]` dư `= 0,003:0,3=0,01M`

`[H+].[OH-]=10^-14 → [H+]=10^-12 M`

`→pH = -lg (10-^-12)=12`

`b) nNaCl = nCl - = 0,001 mol`

`→Cm (NaCl) = 0,001 : 0,3 = 0,0033M`

`Cm(NaOH dư) = [OH-] = 0,01M`

Đáp án:

a)pH (A) = 2

pH (B) = 12

b) Cm (NaCl) =0,0033M

Cm(NaOH dư) = 0,01M

Giải thích các bước giải:

nHCl = 0,001mol→nH+ = 0,001mol

nNaOH = 0,004mol→nOH- = 0,004 mol

a)

Dung dịch A: [H+]=0,001:0,1 = 0,01M

pH = -lg0,01 = 2

Dung dịch B: VB = 100+200=300ml = 0,3 l

H+ + OH - → H2O

0,001→0,001

nOH-dư = 0,004 - 0,001 = 0,003mol

[OH-] dư= 0,003:0,3=0,01M

[H+].[OH-]=10^-14 → [H+]=10^-12 M

→pH = -lg (10-^-12)=12

b) nNaCl = nCl - = 0,001 mol

→Cm (NaCl) = 0,001 : 0,3 = 0,0033M

Cm(NaOH dư) = [OH-] = 0,01M

Câu hỏi trong lớp Xem thêm