hiện tại đơn công thức

2 câu trả lời

1. Cấu trúc thì hiện tại đơn 

(+) S + V/ V(s/es) + Object…

(-) S do/ does + not + V +…

(?) Do/ Does + S + V?

S (subject): chủ ngữ

V (Verb): Động từ

O (Object): Tân ngữ

 

  • Động từ chia ở hiện tại (V1 – bare infinitive)
  • Ngôi thứ ba số ít (he, she, it) động từ thêm –s hoặc –es (thêm –es sau các động từ tận cùng là o, s, x, z, ch, sh)
  • 2. Cách dùng thì hiện tại đơn 
    • Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
      Ex: I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)
    • Chân lý, sự thật hiển nhiên:

    Ex: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)

    • Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.

    Ex: The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay)

    • Sử dụng trong câu điều kiện loại 1:
      Ex: What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?)
    • Sử dụng trong một số cấu trúc khác
      ExWe will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi cô ấy tới)
    3. Những từ nhận biết thì hiện tại đơn  

    Every day/ week/ month … : mỗi, mọi ngày/ tuần/ tháng …

    Always, constantly: luôn luôn

    Often: thường

    Normally: thông thường

    Usually: thường, thường lệ

    Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng

    Seldom: hiếm khi, ít khi

    Never: không bao giờ

    On Mondays/Sundays …: vào những ngày thứ hai/CN …

CT hiện tại đơn

To be

Khẳng định: S+am/is/are+...

Phủ định: S + am/are/is + not +.....

Nghi vấn:

Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

Yes, S + am/ are/ is.

No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Động từ thường

Khẳng định: S + V(e/es) + ……

Phủ định: S + do/ does + not + V(inf)

Nghi vấn:

Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm