Đọc số. a) Đọc các số theo thứ tự đến 100 và ngược lại. b) Đọc các số tròn chục: 10, 20, ..., 100. c) Đọc các số cách 5 đơn vị: 5, 10, 15, ..., 100
2 câu trả lời
Đáp án + Giải thích các bước giải:
`a.` Đọc các số theo thứ tự đến `100` và ngược lại.
từ số mấy đến `100`
`b.` mười, hai mươi, ba mươi, bốn mươi, năm mươi, sáu mươi, bảy mươi, tám mươi, chín mươi, một trăm
`c.` năm, mười, mười lăm, hai mươi, hai lăm, ba mươi, ba lăm, bốn mươi, bốn lăm, năm mươi, năm lăm, sáu mươi, sáu lăm, bảy mươi, bảy lăm, tám mươi, tám lăm, chín mươi, chín lăm, một trăm
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a) 1 : một
2: hai
3: ba
4: bốn
5: năm
6: sáu
7: bảy
8: tám
9: chín
10: mười
tiếp tục: đọc tiếp các số từ 11 đến 100 và ngược lại.
b) 10: mười
20: hai mươi
30: ba mươi
40: bốn mươi
50: năm mươi
60: sáu mươi
70: bảy mươi
80: tám mươi
90: chín mươi
100: một trăm.
c) 5: năm
10: mười
15: mười lăm
20: hai mươi
25: hai mươi lăm
30: ba mươi
35: ba mươi lăm
40: bốn mươi
45: bốn mươi lăm
50: năm mươi
55: năm mươi lăm
60: sáu mươi
65: sáu mươi lăm
70: bảy mươi
75: bảy mươi lăm
80: tám mươi
85: tám mươi lăm
90: chín mươi
95: chín mươi lăm
100: một trăm.