đặt 10 câu used to, làm đầy đủ nhé , không vi phạm luật hđ
2 câu trả lời
Công thức used to :
`->` used to `+` V(bare) : đã từng làm gì đó
________________________________________
Đặt câu :
`-` I used to live there.
`->` Tôi đã từng sống ở nơi này.
`-` I used to make a cake.
`->` tôi đã từng làm bánh
`-` I used to go to England
`->` Tôi đã từng đến nước Anh
`-` she used to love him.
`->` cô ấy đã từng yêu anh ta.
`-` Tim used to use hoidap but him account is lose :))
`->` Tim đã từng sử dụng hỏi đáp nhưng anh ấy bị mất tài khoản
`-` Tim used to sleep there.
`->` Tôi đã từng ngủ ở đây.
`-` Kalline used to a police.
`->` kalline đã từng làm cảnh sát.
`-` She used to has a family
`->` cố ấy đã từng có gia đình.
`-` He used to a teacher.
`->` anh ấy đã từng làm giáo viên.
`-` We used to a friend.
`->` chũng tôi đã từng là bạn với nhau.
_____________________________
by : $#khang$
+There used to be a cinema here
+I used to go swimming.
+We used to live there when I was a child.
+I used to walk to work when I was younger.
+I used to like The Beatles but now I never listen to them.
+We used to get up early when we were children.
+I used to smoke a lot.
+I used to watch TV a lot
+I used to wear jeans to school a lot but now I prefer skirts
+She used to eat a lot of fast food
⇒ Cấu trúc : S + used to + V(nguyên thể) + O...
→ Diễn tả những việc làm, thói quen ở quá khứ và không còn xảy ra ở hiện tại