Có 20 câu thui giúp em ạ (đừng để ý số thứ tự) 21.Những chất nào sau đây được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu: a. Gluxit, lipit, nước b. Lipit, gluxit, nước c.Vitamin,nước d.Nước,muối khoáng 22.Đối với thức ăn hạt, người ta thừơng sử dụng phương pháp chế biến nào sau đây: a. Cắt ngắn b. Nghiền nhỏ c.Kiềm hoá rơm rạ d. Hỗn hợp 23.Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hứơng chính: a. B – ĐN b. N- ĐN c. Đ- ĐN d. T- TN 24.Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi chịu ảnh hưởng của: a. Đặc điểm di truyền b. Các biện pháp chăm sóc vật nuôi c. Đặc điểm di truyền, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng d. Chế độ nuôi dưỡng 25. Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc động vật: a. Cám gạo b. Premic khoáng c. Bột cá d.Premic vitamin 26. Đối với thức ăn thô xanh người ta thường dùng phương pháp chế biến nào sau đây: a. Đường hoá tinh bột b. Hỗn hợp c. Nghiền nhỏ c.Cắt ngắn 27. Thức ăn giàu prôtêin có hàm lượng prôtêin là: a. 10% b. 12% c. >14% d. 5% 28. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit là: a. 15% b. >50% c. 35% d.50% 39. Thức ăn thô có hàm lượng xơ: a. 15% b. 12% c. >30% d. 25% 30.Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là: a. Miễn dịch b. Di truyền c. Miễn dịch, nuôi dưỡng, di truyền d. Nuôi dưỡng, chăm sóc 31. Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein? a. Bột cá, giun đất b. Giun đất, rơm c. Đậu phộng, bắp d. Bắp, lúa 32 .Chọn phối cùng giống nhằm mục đích gì? a. Nhân lên một giống tốt đã có. c. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống b. Kiểm tra chất lượng vật nuôi d. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi 33: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi? a. Dập tắt dịch bệnh nhanh c. Khống chế dịch bệnh b. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi d. Ngăn chặn dịch bệnh 34. Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là: A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh C. Duy trì sự sống D. Bảo vệ cơ thể 35: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn: A. Gà Tam Hoàng. B. Gà có thể hình dài. C. Gà Ri. D. Gà có thể hình ngắn. 36: Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non: a. Chức năng miễn dịch tốt c. Chức năng miễn dịch chưa tốt b. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh d. Sự diều tiết thân nhiệt tốt 37. Chuồng nuôi hợp vệ sinh cần đảm bảo mấy tiêu chuẩn. a. 3 tiêu chuẩn b. 4 tiêu chuẩn c . 5 tiêu chuẩn d. 6 tiêu chuẩn 38. Nguyên nhân gây ra bệnh truyền nhiễm của vật nuôi là do: a. Thức ăn b. Di truyền c. Vi sinh vật d. Chất độc. 39. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt thức ăn vật nuôi là phương pháp: a. Hóa học. B. Vật lí c. Vi sinh. D. Hỗn hợp. 40.Thức ăn cung cấp gì để vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi. a. Năng lượng b. Chất béo c. Chất xơ d. Dinh dưỡng

2 câu trả lời

21-d

22-b

23-b

24-c

25-c

26-d

27-c

28-d

29-c

30-c

31-a

32-a

33-b

34-a

35-b

36-c

37-c

38-c

39-b

40-a

21.Những chất nào sau đây được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu:
a. Gluxit, lipit, nước   b. Lipit, gluxit, nước    c.Vitamin,nước       d.Nước,muối khoáng 
22.Đối với thức ăn hạt, người ta thừơng sử dụng phương pháp chế biến nào sau đây:
a. Cắt ngắn    b. Nghiền nhỏ  c.Kiềm hoá rơm rạ  d. Hỗn hợp 
23.Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hứơng chính:
a. B – ĐN   b. N- ĐN   c. Đ- ĐN   d. T- TN 
24.Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi chịu  ảnh hưởng của: 
a. Đặc điểm di truyền      b. Các biện pháp chăm sóc vật nuôi 
c. Đặc điểm di truyền, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng   d. Chế độ nuôi dưỡng 
25. Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc động vật:
a. Cám gạo    b. Premic khoáng   c. Bột cá  d.Premic vitamin 
26. Đối  với thức ăn thô xanh người ta thường dùng phương pháp chế biến nào sau đây:
a. Đường hoá tinh bột  b. Hỗn hợp    c. Nghiền nhỏ  d.Cắt ngắn

27. Thức ăn giàu prôtêin có hàm lượng prôtêin là:
a. 10%   b. 12%   c. >14%  d. 5%
28. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit là:
a. 15%    b. >50%   c. 35%  d.50%
39. Thức ăn thô có hàm lượng xơ:
a. 15%    b. 12%   c. >30%  d. 25%
30.Các yếu tố  bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:
a. Miễn dịch      b. Di truyền    
c. Miễn dịch, nuôi dưỡng, di truyền   d. Nuôi dưỡng, chăm sóc
31. Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?
a. Bột cá, giun đất      b. Giun đất, rơm   c. Đậu phộng, bắp   d. Bắp, lúa
32 .Chọn phối cùng giống nhằm mục đích gì?
a. Nhân lên một giống tốt đã có.      c. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống 
b. Kiểm tra chất lượng vật nuôi                 d. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi
33:  Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
a. Dập tắt dịch bệnh nhanh                        c. Khống chế dịch bệnh 
b. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi   d. Ngăn chặn dịch bệnh
34.  Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là:
A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh              B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh
C. Duy trì sự sống                        D. Bảo vệ cơ thể
 35: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:
A. Gà Tam Hoàng.  B. Gà có thể hình dài.   
C. Gà Ri.  D. Gà có thể hình ngắn.
36: Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non:
a. Chức năng miễn dịch tốt                               c. Chức năng miễn dịch chưa tốt
b. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh                d. Sự diều tiết thân nhiệt tốt
37. Chuồng nuôi hợp vệ sinh cần đảm bảo mấy tiêu chuẩn.
a. 3 tiêu chuẩn     b. 4 tiêu chuẩn    c . 5 tiêu chuẩn     d. 6 tiêu chuẩn  
38. Nguyên nhân gây ra bệnh truyền nhiễm của vật nuôi là do:   
a. Thức ăn             b. Di truyền           c.  Vi sinh vật    d. Chất độc.
39. Cắt ngắn, nghiền  nhỏ, xử lí nhiệt  thức ăn vật nuôi là phương pháp:
a. Hóa học.        B. Vật lí           c. Vi sinh.         D. Hỗn hợp.
 40.Thức ăn cung cấp gì để vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi.
a. Năng lượng       b. Chất béo      c. Chất xơ        d. Dinh dưỡng