Cho dạng đúng của từ trong ngoặc 1.she prefers watching tv to (read) .............books 2.Chau usually (listen)...........to the teacher in class ,but she (look)......out of the window now 3.He (take)...........photographs of wild animals when he (arrive).......enya three years ago. 4.there is a book on the table ,but it (not belong).............to me. 5.What about (go)...............on holiday 6.(you/go)..............to the beach next month?--No,I won't 7.Tony is upstairs in the bathroom.He (wash)...............his hair 8.I am sorry about the noise last night.We(have) a party 9.I have a lot of homeworks to do this evening ,so I (not have) time to watch the football match 10.(Eat)..........junk food and inactivity (be) ..............the main causes of obesity ghi cách làm dưới mỗi đáp án giúp mink nkaa.Cảm ơn nhìuuu ❤

1 câu trả lời

1. reading (vế trước là v-ing, vế sau cũng sẽ phải chia v-ing)

2. listens - is looking (dấu hiệu chia: usually, "listen" chia thành "listens" với chủ ngữ số ít "Chau", vế sau dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một việc làm tạm thời, trái với thói quen)

3. took - arrived (dấu hiệu chia: three years a go)

4. doesn't belong (thì hiện tại đơn, "not belong" chia thành "doesn't belong với chủ ngữ số ít "a book" hay "it")

5. going (what/ how about + v-ing: gợi ý làm gì)

6. will you go (hỏi "will you + v", trả lời "yes, i will/ no i won't)

7. is washing (vế trước là v-ing, vế sau cũng sẽ phải chia v-ing)

8. had (dấu hiệu chia: last night)

9. don't have ("not have" chia thành "don't have" với chủ ngữ số nhiều "I")

10. eating - are (dùng một danh động từ "eating junk food" thay cho ngôi vị chủ ngữ)