Cho 200ml dung dịch Na2CO3 0,5M vào 300ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và V lít khí B (đktc). (cho thể tích dung dịch sau phản ứng không thay đổi) a. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch A? b. Tính giá trị V?
2 câu trả lời
Đáp án:
a)[Na+]= 0,4 (M) ; [CO32-]=0,05 (M); [Cl-]= 0,3(M)
b) VCO2(đktc) =1,68 (l)
Giải thích các bước giải:
nNa2CO3 = 0,2.0,5 = 0,1 (mol)
nHCl = 0,3.0,5 = 0,15 (mol)
PTHH: Na2CO3 + 2HCl ----> 2NaCl + CO2 + H2O
bđ: 0,1 0,15 (mol)
pư: 0,075 <--0,15 ---> 0,15 --> 0,075 (mol)
sau: 0,025 0 0,15 0,075 (mol)
a) Dung dịch A thu được chứa Na2CO3 dư: 0,025 (mol) và NaCl: 0,15 (mol)
Vsau = 200 + 300 = 500 (ml) = 0,5 (l)
nNa+ = 2nNa2CO3 + nNaCl = 2.0,025 + 0,15 = 0,2 (mol)
=> [Na+]= nNa+/Vsau = 0,2/0,5 = 0,4 (M)
nCO32- = nNaOH = 0,025 (mol)=>[CO32-]=nCO32-/Vsau = 0,025/0,5=0,05 (M)
nCl- = nNaCl = 0,15 (mol)=> [Cl-]= nCl-/Vsau = 0,15/0,5=0,3 (M)
b) Theo PTHH: nCO2 = 0,075 (mol)
=> VCO2(đktc) = 0,075.22,4 =1,68 (l)
Đáp án: nNa2CO3=0,1
nHCl=0,15
2H+ + co32- = CO2 + H20
0,15 0,075 0,075
V= 0,075.22,4=1,68l
CmC03 2-=0,025\0,5=0,05
Cm Na+=0,2\0,5=0,4
Cm Cl-=0,15\0.,5=0,3
Giải thích các bước giải: