Câu 72. Vùng kinh tế đảo Hôcaiđô không có đặc điểm nổi bật là A. mật độ dân cư thưa thớt. B. trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả. C. rừng bao phủ phần lớn diện tích. D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác và chế biến gỗ. Câu 73. Nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong thời kỳ 1985-2003 là A. sản lượng cá liên tục giảm và giảm mạnh. B. sản lượng cá giảm mạnh và có biến động. C. sản lượng các tăng liên tục nhưng còn tăng chậm. D. sản lượng cá tăng nhưng còn biến động. Câu 74. Năm 1985 sản lượng khai thác cá của Nhật Bản đạt khoảng A. gần 11 triệu tấn. B. trên 11 triệu tấn. C. gần 12 triệu tấn. D. trên 12 triệu tấn. Câu 75. Năm 2003 sản lượng khai thác cá của Nhật Bản đạt khoảng A. gần 4,4 triệu tấn. B. trên 4,5 triệu tấn. C. gần 4,6 triệu tấn. D. trên 4,7 triệu tấn. Câu 76. Trong thời kỳ 1990-2004 giá trị xuất khẩu của Nhật Bản thay đổi theo xu hướng A. liên tục giảm và giảm mạnh. B. giảm mạnh và còn biến động. C. liên tục tăng và tăng mạnh. D. tăng mạnh và còn biến động. Câu 77. Trong thời kỳ 1990-2004 giá trị nhập khẩu của Nhật Bản thay đổi theo xu hướng A. Liên tục giảm và giảm mạnh. B. giảm mạnh và còn biến động. C. liên tục tăng và tăng mạnh. D. tăng mạnh và còn biến động. Câu 78. Năm 2004, giá trị xuất khẩu của Nhật Bản đạt khoảng A. trên 556 tỉ USD. B. gần 565 tỉ USD. C. trên 565 tỉ USD. D. gần 600 tỉ USD. Câu 79. Năm 2004, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản đạt khoảng A. gần 445 tỉ USD. B. gần 454 tỉ USD. C. trên 454 tỉ USD. D. gần 500 tỉ USD. Câu 80. Trong thời kỳ 1990-2004, tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản thay đổi theo xu hướng A. liên tục tăng và tăng mạnh. B. liên tục giảm nhưng giảm chậm. C. tăng mạnh nhưng còn biến động. D. giảm nhẹ và có biến động. Câu 81. Nhận xét đúng nhất về cán cân thương mại của Nhật Bản trong thời kỳ 1990-2004 là A. tăng mạnh và tăng hơn hai lần. B. luôn đạt giá trị dương và còn biến động. C. tăng mạnh nhất vào giai đoạn 2001-2004. D. Các ý trên. Câu 82. Trong thời kỳ 1995-2004, xuất khẩu của Nhật Bản đạt giá trị thấp nhất vào A. năm 1995. B. năm 2000. C. năm 2001. D. Năm 2004. Câu 83. Các mặt hàng nhập khẩu chính của Nhật Bản là A. sản phẩm nông nghiệp: lúa gạo, lúa mì, đỗ tương, hoa quả, đường… B. năng lượng: than, dầu mỏ, khí đốt. C. nguyên liệu công nghiệp: quặng, gỗ, cao su, bông, vải… D. các ý trên Câu 84. Trong cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của Nhật Bản, hàng công nghiệp chế biến (tàu biển, ô tô, xe gắn máy, sản phẩm tin học..) chiếm A. 88% B. 89% C. 98% D. 99% Câu 85. Khoảng 52% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với A. các nước phát triển. B. các nước đang phát triển. C. các nước châu Á. D. EU Câu 86. Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài là A. Hoa Kỳ. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. CHLB Đức. Câu 87. Đứng đầu thế giới về viện trợ phát triển chính thức (ODA) là A. Hoa Kỳ B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. CHLB Đức. Câu 88. Từ năm 1991 dến 2004, vốn ODA của Nhật Nảm vào Việt Nam là A. gần 1 tỉ USD. B. trên 1 tỉ USD. C. gần 2 tỉ USD. D. trên 2 tỉ USD. Câu 90. Từ năm 1991 dến 2004, vốn ODA của Nhật Nảm vào Việt Nam chiếm A. 30% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. B. 40% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. C. 50% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. D. 60% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.

2 câu trả lời

Câu 72. Vùng kinh tế đảo Hôcaiđô không có đặc điểm nổi bật là
A. mật độ dân cư thưa thớt.
B. trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả.
C. rừng bao phủ phần lớn diện tích.
D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác và chế biến gỗ.

Câu 73. Nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong thời kỳ 1985-2003 là
A. sản lượng cá liên tục giảm và giảm mạnh.
B. sản lượng cá giảm mạnh và có biến động.
C.  sản lượng các tăng liên tục nhưng còn tăng chậm.
D. sản lượng cá tăng nhưng còn biến động.

Câu 74. Năm 1985 sản lượng khai thác cá của Nhật Bản đạt khoảng
A. gần 11 triệu tấn.                              
B. trên 11 triệu tấn.
C. gần 12 triệu tấn.                              
D. trên 12 triệu tấn.

Câu 75. Năm 2003 sản lượng khai thác cá của Nhật Bản đạt khoảng
A. gần 4,4 triệu tấn.                              
B. trên 4,5 triệu tấn.
C. gần 4,6 triệu tấn.                              
D. trên 4,7 triệu tấn.

Câu 76. Trong thời kỳ 1990-2004 giá trị xuất khẩu của Nhật Bản thay đổi theo xu hướng
A. liên tục giảm và giảm mạnh.
B. giảm mạnh và còn biến động.
C. liên tục tăng và tăng mạnh.
D. tăng mạnh và còn biến động.

Câu 77. Trong thời kỳ 1990-2004 giá trị nhập khẩu của Nhật Bản thay đổi theo xu hướng
A. Liên tục giảm và giảm mạnh.
B. giảm mạnh và còn biến động.
C. liên tục tăng và tăng mạnh.
D. tăng mạnh và còn biến động.

Câu 78. Năm 2004, giá trị xuất khẩu của Nhật Bản đạt khoảng
A. trên 556 tỉ USD.                            
B. gần 565 tỉ USD.
C. trên 565 tỉ USD.                           
D. gần 600 tỉ USD.

Câu 79. Năm 2004, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản đạt khoảng
A. gần 445 tỉ USD.                            
B. gần 454 tỉ USD.
C. trên 454 tỉ USD.                           
D. gần 500 tỉ USD.

Câu 80. Trong thời kỳ 1990-2004, tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản thay đổi theo xu hướng
A. liên tục tăng và tăng mạnh.
B.  liên tục giảm nhưng giảm chậm.
C. tăng mạnh nhưng còn biến động.
D. giảm nhẹ và có biến động.

Câu 81. Nhận xét đúng nhất về cán cân thương mại của Nhật Bản trong thời kỳ 1990-2004 là:
A. tăng mạnh và tăng hơn hai lần.
B. luôn đạt giá trị dương và còn biến động.
C. tăng mạnh nhất vào giai đoạn 2001-2004.
D. Các ý trên.

Câu 82. Trong thời kỳ 1995-2004, xuất khẩu của Nhật Bản đạt giá trị thấp nhất vào
A. năm 1995.               B. năm 2000.           C. năm 2001.             D. Năm 2004.              

Câu 83. Các mặt hàng nhập khẩu chính của Nhật Bản là
A. sản phẩm nông nghiệp: lúa gạo, lúa mì, đỗ tương, hoa quả, đường…
B. năng lượng: than, dầu mỏ, khí đốt.
C. nguyên liệu công nghiệp: quặng, gỗ, cao su, bông, vải…
D. các ý trên

Câu 84. Trong cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của Nhật Bản, hàng công nghiệp chế biến (tàu biển, ô tô, xe gắn máy, sản phẩm tin học..) chiếm
A. 88%         B. 89%             C. 98%                D. 99%

Câu 85. Khoảng 52% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với
A. các nước phát triển.                     
B. các nước đang phát triển.
C. các nước châu Á.                          
D. EU

Câu 86. Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài là
A. Hoa Kỳ.                                         
B. Nhật Bản.
C. Trung Quốc.                                  
D. CHLB Đức.

Câu 87Đứng đầu thế giới về viện trợ phát triển chính thức (ODA) là
A. Hoa Kỳ                                         
B. Nhật Bản.
C. Trung Quốc.                                  
D. CHLB Đức.

Câu 88. Từ năm 1991 dến 2004, vốn ODA của Nhật Nảm vào Việt Nam là
A. gần 1 tỉ USD.                                  
B. trên 1 tỉ USD.
C. gần 2 tỉ USD.                                 
D. trên 2 tỉ USD.

Câu 90. Từ năm 1991 dến 2004, vốn ODA của Nhật Nảm vào Việt Nam chiếm
A. 30% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
B. 40% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
C. 50% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
D. 60% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.

72A

73B

74B

75C

76A

77D

78A

79B

80 D

82B

83D

84C

85B

86C

87D

88C

89D

90A

Câu hỏi trong lớp Xem thêm