Câu 51: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: Sán lá gan đẻ nhiều trứng, trứng gặp nước nở thành ấu trùng …(1)… và sau đó ấu trùng kí sinh trong …(2)…, sinh sản cho ra nhiều ấu trùng …(3)…, loại ấu trùng này rời khỏi ốc bám vào cây cỏ, bèo, cây thủy sinh và biến đổi trở thành …(4)…. Nếu trâu bò ăn phải cây cỏ có kén sán sẽ bị nhiễm bệnh sán lá gan. A. (1) : có đuôi ; (2) : cá ; (3) : có lông bơi ; (4) : trứng sán B. (1) : có đuôi ; (2) : ốc ; (3) : có lông bơi ; (4) : kén sán C. (1) : có lông bơi ; (2) : ốc ; (3) : có đuôi ; (4) : kén sán D. (1) : có lông bơi ; (2) : cá ; (3) : có đuôi ; (4) : trứng sán Câu 52: Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì ? A. Ruột phân nhánh. B. Cơ thể dẹp. C. Có giác bám. D. Mắt và lông bơi tiêu giảm. Câu 53: Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người ? A. Sán bã trầu. B. Sán lá gan. C. Sán dây. D. Sán lá máu. Câu 54: Nhóm nào dưới đây có giác bám ? A. Sán dây và sán lông. B. Sán dây và sán lá gan. C. Sán lông và sán lá gan. D. Sán lá gan, sán dây và sán lông. Câu 55: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: Trứng giun đũa theo …(1)… ra ngoài, gặp ẩm và thoáng khí phát triển thành dạng …(2)… trong trứng. Người ăn phải trứng giun, đến …(3)… thì ấu trùng chui ra, vào máu, qua gan, tim, phổi rồi về lại ruột non lần hai mới kí sinh tại đây. A. (1): phân; (2): ấu trùng; (3): ruột non. B. (1): phân; (2): kén; (3): ruột già. C. (1): nước tiểu; (2): kén; (3): ruột non. D. (1): mồ hôi; (2): ấu trùng; (3): ruột già. Câu 56: Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng ? A. 20.000 trứng. B. 200.000 trứng. C. 2.000 trứng. D. 2000.000 trứng. Câu 57: Phát biểu nào sau đây về giun đũa là đúng ? A. Có lỗ hậu môn. B. Tuyến sinh dục kém phát triển. C. Cơ thể dẹp hình lá. D. Sống tự do. Câu 58: Phát biểu nào sau đây về giun tròn là sai ? A. Bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức. B. Phần lớn sống kí sinh. C. Tiết diện ngang cơ thể tròn. D. Ruột phân nhánh. Câu 59: Loài giun nào gây ra bệnh chân voi ở người ? A. Giun móc câu. B. Giun chỉ. C. Giun đũa. D. Giun kim. Câu 60: Giun đốt có khoảng trên ? A. 9000 loài. B. 10000 loài. C. 11000 loài. D.

2 câu trả lời

Đáp án+Giải thích các bước giải:

Câu 51: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

C. (1) : có lông bơi ; (2) : ốc ; (3) : có đuôi ; (4) : kén sán

Câu 52: Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì ?

B. Cơ thể dẹp.

Câu 53: Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người ?

D. Sán lá máu.

Câu 54: Nhóm nào dưới đây có giác bám ?

B. Sán dây và sán lá gan.

Câu 55: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

A. (1): phân; (2): ấu trùng; (3): ruột non.

Câu 56: Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng ?

B. 200.000 trứng.

Câu 57: Phát biểu nào sau đây về giun đũa là đúng ?

A. Có lỗ hậu môn.

Câu 58: Phát biểu nào sau đây về giun tròn là sai ?

D. Ruột phân nhánh

Câu 59: Loài giun nào gây ra bệnh chân voi ở người ?

B. Giun chỉ.

Câu 60: Giun đốt có khoảng trên ?

A. 9000 loài.

Đáp án:

Câu 51: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

A. (1) : có đuôi ; (2) : cá ; (3) : có lông bơi ; (4) : trứng sán

B. (1) : có đuôi ; (2) : ốc ; (3) : có lông bơi ; (4) : kén sán

C. (1) : có lông bơi ; (2) : ốc ; (3) : có đuôi ; (4) : kén sán

D. (1) : có lông bơi ; (2) : cá ; (3) : có đuôi ; (4) : trứng sán

=> Chọn C 

Vì : đó là đáp án chính xác về sán lá gan nên ta chọn C

Câu 52:

Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì ?

A. Ruột phân nhánh.

B. Cơ thể dẹp

C. Có giác bám.

D. Mắt và lông bơi tiêu giảm

=> Chọn B 

Vì : Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là cơ thể dẹp nên ta chọn B

Câu 53: Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người ?

A. Sán bã trầu.

B. Sán lá gan.

C. Sán dây.

D. Sán lá máu.

=> Chọn D

Vì : Sán lá máu là loài giun dẹp sống kí sinh trong máu người nên ta chọn D

Câu 54: Nhóm nào dưới đây có giác bám ?

A. Sán dây và sán lông.

B. Sán dây và sán lá gan.

C. Sán lông và sán lá gan.

D. Sán lá gan, sán dây và sán lông.

=> Chọn B

Vì : Sán dây và sán lá gan là nhóm có giác bám nên ta chọn B

Câu 55: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

A. (1): phân; (2): ấu trùng; (3): ruột non.

B. (1): phân; (2): kén; (3): ruột già.

C. (1): nước tiểu; (2): kén; (3): ruột non.

D. (1): mồ hôi; (2): ấu trùng; (3): ruột già.

=> Chọn A

Vì : đó là quá trình trứng giun đũa ở trong cơ thể người  nên ta chọn A

Câu 56: Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng ?

A. 20.000 trứng.

B. 200.000 trứng.

C. 2.000 trứng.

D. 2000.000 trứng.

=> Chọn B

Vì : Đó là số lượng trứng mà giun đũa cái có thể đẻ mỗi ngày nên ta chọn B

Câu 57: Phát biểu nào sau đây về giun đũa là đúng ?

A. Có lỗ hậu môn.

B. Tuyến sinh dục kém phát triển.

C. Cơ thể dẹp hình lá.

D. Sống tự do.

=> Chọn A

Vì : Giun đũa có lỗ hậu môn nên ta chọn A

Câu 58: Phát biểu nào sau đây về giun tròn là sai ?

A. Bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức.

B. Phần lớn sống kí sinh.

C. Tiết diện ngang cơ thể tròn.

D. Ruột phân nhánh.

=> Chọn D

Vì : phát biểu ở câu D là sai nên ta chọn D

Câu 59: Loài giun nào gây ra bệnh chân voi ở người ?
A. Giun móc câu.   

B. Giun chỉ.              

C. Giun đũa.              

 D. Giun kim.

=> Chọn B

Vì : giun chỉ là nguyên nhân gây ra bệnh chân voi ở người nên ta chọn B

Câu 60: Giun đốt có khoảng trên ?

A. 9000 loài.

B. 10000 loài.

C. 11000 loài.

D. 12000 loài

=> Chọn A

Vì : Giun đốt có khoảng 9000 loài nên ta chọn A

Giải thích các bước giải: