Câu 46: Sinh sản kiểu mọc chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào? A. San hô mọc chồi và tách khỏi cơ thể bố mẹ khi còn non để sống độc lập. B. San hô mộc chồi và tách khỏi cơ thể bố mẹ khi trưởng thành để sống độc lập. C. San hô mọc chồi và không tách rời cơ thể bố mẹ sống thành tập đoàn. D. San hô không sinh sản bằng cách mọc chồi. Câu 47: Thức ăn của giun đất là gì? A. Động vật nhỏ trong đất. B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ. C. Vụn thực vật và mùn đất. D. Rễ cây. Câu 48: Nhóm động vật nguyên sinh nào sau đây có chân giả? A. Trùng kiết lị, trùng roi xanh, trùng biến hình. B. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét. C. Trùng biến hình và trùng sốt rét. D. Trùng biến hình và trùng kiết lị. Câu 49: Chất tiết từ buồng trứng và nội quan của loài cá nào dưới đây được dùng để chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp và uốn ván? A. Cá nóc. B. Cá nhám. C. Cá đuối. D. Cá thu. Câu 50: Cá có vai trò quan trọng nào trong đời sống con người? A. Là nguồn dược liệu. B. Là nguồn thực phẩm. C. Làm phân bón hữu cơ cho các loại cây công nghiệp. D. Tiêu diệt các động vật có hại. Câu 51: Cá sẽ có đặc điểm nào thích nghi sống ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp? A. Thân tương đối ngắn, vây ngực và vây bụng phát triển bình thường, khúc đuôi yếu, bơi chậm B. Có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém C. Có mình thon dài, vây chẵn phát triển, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh D. Có thân dẹp, mỏng, vây ngực lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ, bơi kém Câu 52: Loài nào dưới đây không thuộc lớp Cá sụn? A. Cá nhám. B. Cá đuối. C. Cá thu. D. Tất cả đều sai. Câu 53: Loài nào thuộc lớp cá thường sống chui luồn ở đáy bùn? A. Lươn. B. Cá trắm. C. Cá chép. D. Cá mập. Câu 54. Vây lẻ của cá chép gồm có : A. Vây lưng, vây bụng và vây đuôi. B. Vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi. C. Vây hậu môn, vây đuôi và vây ngực. D. Vây ngực, vây bụng và vây đuôi. Câu 55. Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thuỷ tức là: A. Phân đôi. B. Thụ tinh. C. Mọc chồi . D. Tái sinh và mọc chồi. Câu 56. Đặc điểm ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là: A. Sống trong nước. B. Cấu tạo đa bào. C. Cấu tạo đơn bào. D. Sống thành tập đoàn. Câu 57: Đặc điểm nào dưới đây không phổ biến ở các loài động vật nguyên sinh? A . Kích thước hiển vi. B . Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi. C . Sinh sản hữu tính. D . Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào. Câu 58: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những động vật nguyên sinh có chân giả? A . Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng lỗ. B . Trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng lỗ. C . Trùng kiết lị, trùng roi xanh, trùng biến hình. D . Trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét. Câu 59 : Trong những đặc điểm sau, những đặc điểm nào có ở trùng kiết lị? 1. Đơn bào, dị dưỡng. 2. Di chuyển bằng lông hoặc roi. 3. Có hình dạng cố định. 4. Di chuyển bằng chân giả. 5. Có đời sống kí sinh. 6. Di chuyển tích cực. Số phương án đúng là A . 3 B . 4 C . 5 D . 6 Câu 60: Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào? A . Di chuyển kiểu lộn đầu. B . Di chuyển kiểu sâu đo. C . Di chuyển bằng cách hút và nhả nước. D . Cả A và B đều đúng.

2 câu trả lời

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 46.Đáp án B

San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, khi chồi trưởng thành sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập

47  Đáp án:
 C
Giải thích các bước giải:
Thức ăn giun gồm rơm rạ, bã mía, mùn cưưa… 50%, lá xanh, rau các loại, vỏ chuối… 20% và phân gia súc, gia cầm 30%.

48. Đáp án D

Trùng biến hình và trùng kiết lị.

49 A

Chất tiết từ buồng trứng và nội quan của loài cá nóc  được dùng để chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp và uốn ván

50 B 

Cá là nguồn thực phẩm phong phú cho sinh vật

51

Ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, cá có mình thon dài, vây chẵn phát triển, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh để bắt mồi và tránh kẻ thù.

→ Đáp án C

52.

Cá thu thuộc lớp Cá xương, không phải Cá sụn.

Chọn C

53

Chọn đáp án A

Vì lươn thường thích ở tầng đáy, nơi đất thịt pha sét, đất bùn. Hang lươn thường có nhiều ngõ ngách và không cố định.

54

Đáp án B

Vây lẻ của cá chép gồm có vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi. Vây ngực, vây bụng là vây chẵn.

55

⇒ Chọn C

Giải thích:

Sự sinh sản vô tính mọc chồi ở thủy tức và san hô cơ bản là giống nhau.

56

Đáp án C
Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là cấu tạo đa bào

57

Đáp án C

- Động vật nguyên sinh rất đa dạng nhưng đều có đặc điểm là có kích thước hiển vi; di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi; cơ thể đơn bào (cơ thể chỉ có 1 tế bào).

- Động vật nguyên sinh có khả năng sinh sản vô tính hoặc hữu tính nhưng chủ yếu là hình thức sinh sản vô tính còn hình thức sinh sản hữu tính chỉ có ở một số loài động vật nguyên sinh.

58

Đáp án B

- Nhóm gồm toàn những động vật nguyên sinh có chân giả là trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng lỗ.

- Trùng sốt rét, trùng roi xanh không có chân giả.

59

Đáp án A

Các phương án đúng là: 1, 4, 5.

60

Có hai cách di chuyển của thủy tức:

+ Di chuyển kiểu sâu đo: di chuyển từ trái sang, đầu tiên cắm đầu xuống làm trụ sau đó co duỗi, trườn cơ thể để di chuyển.

+Di chuyển kiểu lộn đầu:di chuyển từ trái sang, để làm trụ cong thân,đầu cắm xuống, lấy đầu làm trụ cong thân, sau đó cắm xuống đất di chuyển tiếp tục như vậy.

chọn D

Đáp án:

Câu 46: Sinh sản kiểu mọc chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào?

B. San hô mộc chồi và tách khỏi cơ thể bố mẹ khi trưởng thành để sống độc lập.

⇒Thủy tức có đời sống đơn độc còn san hô sống thành tập đoàn.

Câu 47: Thức ăn của giun đất là gì?

A. Động vật nhỏ trong đất.

B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ.

C. Vụn thực vật và mùn đất.

D. Rễ cây.

Câu 48: Nhóm động vật nguyên sinh nào sau đây có chân giả?

A. Trùng kiết lị, trùng roi xanh, trùng biến hình.

B. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét.

C. Trùng biến hình và trùng sốt rét.

D. Trùng biến hình và trùng kiết lị.

Câu 49: Chất tiết từ buồng trứng và nội quan của loài cá nào dưới đây được dùng để chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp và uốn ván?

A. Cá nóc.

Cá nóc có chất tiết từ buồng trứng và nội quan được dùng để chế thuốc chữa bệnh thần kinh,
sưng khớp và uốn ván.

Câu 50: Cá có vai trò quan trọng nào trong đời sống con người?

A. Là nguồn dược liệu.

B. Là nguồn thực phẩm.

C. Làm phân bón hữu cơ cho các loại cây công nghiệp.

D. Tiêu diệt các động vật có hại.

Câu 51: Cá sẽ có đặc điểm nào thích nghi sống ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp?

C. Có mình thon dài, vây chẵn phát triển, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh

⇒ Ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, cá sẽ có đặc điểm thích nghi: Có mình thon dài, vây chẵn phát triển, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh.

Câu 52: Loài nào dưới đây không thuộc lớp Cá sụn?

C. Cá thu.

Cá sụn có bộ xương bằng chất sụn, khe mang trần; da nhám; miệng nằm ở mặt bụng

Câu 53: Loài nào thuộc lớp cá thường sống chui luồn ở đáy bùn?

A. Lươn.

⇒ Vì lươn thường thích ở tầng đáy, nơi đất thịt pha sét, đất bùn. Hang lươn thường có nhiều ngõ ngách và không cố định.

Câu 54. Vây lẻ của cá chép gồm có :

B. Vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi.

Vì lươn thường thích ở tầng đáy, nơi đất thịt pha sét, đất bùn. Hang lươn thường có nhiều ngõ ngách và không cố định.

Câu 55. Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thuỷ tức là:

C. Mọc chồi .

 Điểm giống nhau:
+ thủy tức và san hô đều sinh sản vô tính bằng cách mọc chồi.
- Khác nhau:
+ Ở thủy tức chồi con được tách khỏi cơ thể mẹ.
+ Ở san hô chồi con không tách khỏi cơ thể mẹ.

Câu 56. Đặc điểm ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là:

B. Cấu tạo đa bào.

⇒ Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là có cấu tạo đa bào.

Câu 57: Đặc điểm nào dưới đây không phổ biến ở các loài động vật nguyên sinh?

C . Sinh sản hữu tính.

 Động vật nguyên sinh rất đa dạng nhưng đều có đặc điểm là có kích thước hiển vi; di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi; cơ thể đơn bào (cơ thể chỉ có 1 tế bào).

- Động vật nguyên sinh có khả năng sinh sản vô tính hoặc hữu tính nhưng chủ yếu là hình thức sinh sản vô tính còn hình thức sinh sản hữu tính chỉ có ở một số loài động vật nguyên sinh.

Câu 58: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những động vật nguyên sinh có chân giả?

B . Trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng lỗ.

 Nhóm gồm toàn những động vật nguyên sinh có chân giả là trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng lỗ.

- Trùng sốt rét, trùng roi xanh không có chân giả.

Câu 59 : Trong những đặc điểm sau, những đặc điểm nào có ở trùng kiết lị?

1. Đơn bào, dị dưỡng. 2. Di chuyển bằng lông hoặc roi. 3. Có hình dạng cố định. 4. Di chuyển bằng chân giả. 5. Có đời sống kí sinh. 6. Di chuyển tích cực. Số phương án đúng là

A . 3

Những đặc điểm có ở trùng kiết lị là: đơn bào, dị dưỡng; di chuyển bằng chân giả; có đời sống kí sinh.

Câu 60: Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?

D . Cả A và B đều đúng.

Di chuyển kiểu sâu đo: di chuyển từ trái sang, đầu tiên cắm đầu xuống làm trụ sau đó co duỗi, trườn cơ thể để di chuyển.

 - Di chuyển kiểu lộn đầu:di chuyển từ trái sang, để làm trụ cong thân,đầu cắm xuống, lấy đầu làm trụ cong thân, sau đó cắm xuống đất di chuyển tiếp tục như vậy.

Giải thích các bước giải:

 #hoidap247

@vy

cho mình xin hay nhất nha

Câu hỏi trong lớp Xem thêm