Câu 42 ((Tự luận): Viết PTHH của các phản ứng xảy ra ở các cặp chất sau: a)CuO và dd HCl b) dd K2SO4 và dd BaCl2 c)MgCO3 và dd HCl d) dd CuSO4 và dd NaOH e) Fe2O3 và dd HCl f) CO2 và dd Ca(OH)2 Câu 43 (Tự luận): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dd sau: Ca(OH)2, KOH và KCl.

2 câu trả lời

Em tham khảo nha :

\(\begin{array}{l}
42)\\
CuO + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O\\
{K_2}S{O_4} + BaC{l_2} \to 2KCl + BaS{O_4}\\
MgC{O_3} + 2HCl \to MgC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O\\
CuS{O_4} + 2NaOH \to Cu{(OH)_2} + N{a_2}S{O_4}\\
F{e_2}{O_3} + 6HCl \to 2FeC{l_3} + 3{H_2}O\\
C{O_2} + Ca{(OH)_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O\\
43)
\end{array}\)

Cho quỳ tím vào 3 dung dịch :

-Quỳ tím hóa xanh $Ca(OH)_2$,$KOH$

-Quỳ tím không đổi màu : $KCl$

Cho khí $CO_2$ vào 2 dung dịch còn lại :

-Xuất hiện kết tủa :$Ca(OH)_2$

-Không hiện tượng $KOH$

PTHH :

\(\begin{array}{l}
C{O_2} + Ca{(OH)_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O\\
2KOH + C{O_2} \to {K_2}C{O_3} + {H_2}O
\end{array}\)

Đáp án:

câu 42

a)  CuO + HCl → $CuCl_{2}$  + $H_{2}O$ 

b)  K2SO4 + BaCl2 → 2KCl + BaSO4

c)  MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 + H2O

d) $CuSO_{4}$  + NaOH →$Cu(OH)_{2}$ + $Na_{2}$$SO_{4}$ 

e) $Fe_{2}$$O_{3}$ +6HCl2$FeCl_{3}$+3$H_{2}O$

f)  $CO_{2}$ +$Ca(OH)_{2}$→$CaCO_{3}$ + $H_{2}O$

câu 43

 làm xanh màu quỳ tím là $Ca(OH)_{2}$,KOH, các chất khác không đổi màu quỳ tím

Cho khí CO2 vào 2 dung dịch còn lại $Ca(OH)_{2}$ và KOH

$Ca(OH)_{2}$ xuất hiện kết tủa

KOH thì ko xuất hiện kết tủa

Câu hỏi trong lớp Xem thêm