Câu 38 ( điểm) Trong Word, để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản, thực hiện thao tác ? A. Nháy Format, Header and Footer B. Nháy Format, Paragraph C. Nháy Format, Dropcap D. Nháy Inser, Header and Footer Câu 39 ( điểm) Trong cửa sổ Word, phục hồi 1 thao tác lệnh kế trước; chọn lệnh ? A. Nháy Format, Paragraph B. Nháy Edit, Undo Typing C. Nháy Edit, Repeat Typing D. Nháy Edit, cut Câu 40 ( điểm) Chọn phương án sai . Trong giao diện Excel có A. Hộp tên.

2 câu trả lời

Câu 38 ( điểm) Trong Word, để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản, thực hiện thao tác ?

A. Nháy Format, Header and Footer

B. Nháy Format, Paragraph

C. Nháy Format, Dropcap

D. Nháy Inser, Header and Footer

Câu 39 ( điểm) Trong cửa sổ Word, phục hồi 1 thao tác lệnh kế trước; chọn lệnh ?

A. Nháy Format, Paragraph

B. Nháy Edit, Undo Typing

C. Nháy Edit, Repeat Typing

D. Nháy Edit, cut

Câu 40 ( điểm) Chọn phương án sai . Trong giao diện Excel có

A. Hộp tên.

B. Hàng, cột, ô tính.

C. Hộp kiểu.

D. Nhãn trang tính.

Câu 38: Trong Word, để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản, thực hiện thao tác ?

A. Nháy Format, Header and Footer

B. Nháy Format, Paragraph

C. Nháy Format, Dropcap

D. Nháy Inser, Header and Footer

→ Chọn D

Câu 39: Trong cửa sổ Word, phục hồi 1 thao tác lệnh kế trước; chọn lệnh ?

A. Nháy Format, Paragraph

B. Nháy Edit, Undo Typing

C. Nháy Edit, Repeat Typing

D. Nháy Edit, cut

→ Chọn C

Câu 40: Chọn phương án sai . Trong giao diện Excel có:

A. Hộp tên.

B. Hàng, cột, ô tính.

C. Hộp kiểu.

D. Nhãn trang tính.

→ Chọn D

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
4 lượt xem
2 đáp án
12 giờ trước

giup e voi I/ Supply the correct form of the verbs in brackets 1. You (think) ……………………… collecting stamps costs much money? 2. Every year, my mother (give) ……………………… me a nice doll on my birthday. 3. Jenny says she loves collecting pens but she (not/continue) ……………………… this hobby from next year. 4. If you wash your hands more, you (have)……………………. less chance of catching flu. 5. Getting plenty of rest is very good. It (help)…………………. you to avoid depression. 6. Mr. John (be) ……………………… principal of our school since last year. 7. I (see) ……………………… a car accident on this corner yesterday. 8. We like (come)……………………to school by bus, but we hate (stand)………………………. and (wait) …………………… in the rain. 9. ……………………… (you/ ever/ meet) anyone famous? 10. My mother (come) ……………………… to stay with us next weekend. 11. When he lived in Manchester, he (work) ……………………… in a bank. 12. We (be) ……………………… students for four years. 13. We are planting trees around our school now. Our school (be) ……………………… surrounded by a lot of green trees. 14. What ……………………… your father usually ……………………… (do) in the evenings? 15. My sister likes (cook) ……………………… very much. She can cook many good foods. 16. My father says when he's retired, he (go) …………………… back to his village to do the gardening. 17. They want (buy) ……………………… some meat for dinner. 18. Linh is my best friend. We (know) ……………………… each other for 5 years. 19. I enjoy (fish) ……………………… because it is relaxing. 20. How about (go) ……………………… to the movie theatre?

3 lượt xem
1 đáp án
1 ngày trước