Câu 35: Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người? a. Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng b. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt Câu 36: Giun kim đẻ trứng ở? a. Ruột b. Máu c. Hậu môn d. Môi trường ngoài cơ thể Câu 37: Giun đất sống? a. Tự do b. Kí sinh c. Có giai đoạn tự do, có giai đoạn kí sinh d. Sống bám Câu 38: Các bước di chuyển của giun đất là? 1. Giun chuẩn bị bò 2. Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước. 3. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn 4. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi a. 1-3-2-4 b. 1-4-2-3 c. 3-2-4-1 d. 2-3-1-4 Câu 39: Cơ quan hô hấp của giun đất là? a. Mang b. Da c. Phổi d. Da và phổi Câu 40: Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất? a. Để hô hấp b. Để tiêu hóa c. Lấy thức ăn d. Tìm nhau giao phối Câu 41: Đặc điểm của giun đất thích nghi với đời sống đời sống chui rúc trong đất ẩm a. Hệ tuần hoàn kín b. Cơ thể lưỡng tính c. Cơ thể phân đốt, có vòng tơ ở mỗi đốt d. Hô hấp qua da Câu 42: Giun đất có vai trò? a. Làm đất mất dinh dưỡng b. Làm chua đất c. Làm đất tơi xốp, màu mỡ d. Làm đất có nhiều hang hốc Câu 43: Đỉa sống? a. Kí sinh trong cơ thể b. Kí sinh ngoài c. Tự dưỡng như thực vật d. Sống tự do Câu 44: Thức ăn của đỉa là? a. Máu b. Mùn hữu cơ c. Động vật nhỏ khác d. Thực vật Câu 45: Loài nào thuộc ngành giun đốt được khai thác để nuôi cá cảnh? a. Giun đỏ b. Đỉa c. Rươi d. Giun đất Câu 46: Loài nào sau đây gây hại cho con người? a. Giun đất b. Giun đỏ c. Đỉa d. Rươi Câu 47: Loài nào sau đây không thuộc ngành Thân mềm? a. Trai b. Rươi c. Hến d. Ốc Câu 48: Vỏ trai cấu tạo gồm mấy lớp? a. 2 lớp là lớp đá vôi và lớp sừng b. 2 lớp là lớp xà cừ và lớp đá vôi c. 3 lớp là lớp sừng, lớp biểu bì và lớp đá vôi d. 3 lớp là lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ Câu 49: Cơ quan nào đóng vai trò đóng, mở vỏ trai? a. Đầu vỏ b. Đỉnh vỏ c. Cơ khép vỏ (bản lề vỏ) d. Đuôi vỏ Câu 50: Mài mặt ngoài vỏ trai ta thấy có mùi khét là do… bị cháy khét? a. Lớp xà cừ b. Lớp sừng c. Lớp đá vôi d. Mang Câu 51: Trai tự vệ nhờ? a. Di chuyển nhanh b. Ẩn nấp trong môi trường bùn c. Có lớp vỏ cứng d. Cả b và c đúng Câu 52: Trai lấy mồi ăn bằng cách? a. Dùng chân giả bắt lấy con mồi b. Lọc nước c. Kí sinh trong cơ thể vật chủ d. Tấn công làm tê liệt con mồi Câu 53: Trai di chuyển được là nhờ? a. Chân trai thò ra thụt vào b. Động tác đóng mở vỏ trai c. Hình thành chân giả d. Cả a và b đúng Câu 54: Ấu trùng trai thường bám vào mang và da cá để? a. Lấy thức ăn b. Lẩn trốn kẻ thù c. Phát tán nòi giống d. Kí sinh Câu 55: Ngọc trai được tạo thành ở? a. Lớp sừng b. Lớp xà cừ c. Thân d. Ống thoát Câu 56: Động vật thân mềm sống trên cạn? a. Bạch tuộc b. Mực c. Ốc sên d. Sò Câu 57: Thân mềm nào gây hại cho con người a. Sò b. Mực c. Ốc vặn d. Ốc sên Câu 58: Thân mềm nào KHÔNG có vỏ cứng bảo vệ ngoài cơ thể? a. Sò b. Ốc sên c. Bạch tuộc d. Ốc vặn Câu 59: Loài nào có tập tính đào lỗ đẻ trứng? a. Ốc vặn b. Ốc sên c. Sò d. Mực Câu 60: Mực tự vệ bằng cách nào? a. Co cơ thể vào trong vỏ cứng b. Tung hỏa mù để trốn chạy c. Dùng tua miệng để tấn công kẻ thù d. Tiết chất nhờn làm kẻ thù không bắt được Câu 61: Thân mềm có tập tính phong phú là do? a. Có cơ quan di chuyển b. Cơ thể được bảo vệ bằng vỏ cứng c. Hệ thần kinh phát triển d. Có giác quan Câu 62: Thân mềm nào bảo vệ con trong khoang áo cơ thể mẹ? a. Ốc sên b. Ốc vặn c. Mực d. Bạch tuộc Câu 63: Động vật thân mềm nào sống đục ruỗng vỏ tàu thuyền? a. Con hà b. Con sò c. Con mực d. Con ốc sên Câu 64: Những đại diện nào sau đây thuộc ngành Thân mềm? a. Mực, sứa, ốc sên b. Bạch tuộc, ốc sên, sò c. Bạch tuộc, ốc vặn, sán lá gan d. Rươi, vắt, sò Câu 65: Loài nào gây hại cho cây trồng? a. Sò b. Ốc bươu vàng c. Bạch tuộc d. Mực
1 câu trả lời
Đáp án + Giải thích các bước giải:
Câu 35: Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người?
a. Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng b. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt ( 2 câu này đúng mà tui k thấy bạn để câu c hay d )
Câu 36: Giun kim đẻ trứng ở?
c. Hậu môn
Câu 37: Giun đất sống?
a. Tự do
Câu 38: Các bước di chuyển của giun đất là?
a. 1-3-2-4
Câu 39: Cơ quan hô hấp của giun đất là?
b. Da
Câu 40: Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất?
a. Để hô hấp
Câu 41: Đặc điểm của giun đất thích nghi với đời sống đời sống chui rúc trong đất ẩm
c. Cơ thể phân đốt, có vòng tơ ở mỗi đốt
Câu 42: Giun đất có vai trò?
c. Làm đất tơi xốp, màu mỡ
Câu 43: Đỉa sống?
d. Sống tự do
Câu 44: Thức ăn của đỉa là?
a. Máu
Câu 45: Loài nào thuộc ngành giun đốt được khai thác để nuôi cá cảnh?
a. Giun đỏ
Câu 46: Loài nào sau đây gây hại cho con người?
c. Đỉa
Câu 47: Loài nào sau đây không thuộc ngành Thân mềm?
b. Rươi
Câu 48: Vỏ trai cấu tạo gồm mấy lớp?
d. 3 lớp là lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ
Câu 49: Cơ quan nào đóng vai trò đóng, mở vỏ trai?
c. Cơ khép vỏ (bản lề vỏ)
Câu 50: Mài mặt ngoài vỏ trai ta thấy có mùi khét là do… bị cháy khét?
b. Lớp sừng
Câu 51: Trai tự vệ nhờ?
d. Cả b và c đúng
Câu 52: Trai lấy mồi ăn bằng cách?
a. Dùng chân giả bắt lấy con mồi
Câu 53: Trai di chuyển được là nhờ?
c. Hình thành chân giả
Câu 54: Ấu trùng trai thường bám vào mang và da cá để?
c. Phát tán nòi giống
Câu 55: Ngọc trai được tạo thành ở?
b. Lớp xà cừ
Câu 56: Động vật thân mềm sống trên cạn?
c. Ốc sên
Câu 57: Thân mềm nào gây hại cho con người
d. Ốc sên
Câu 58: Thân mềm nào KHÔNG có vỏ cứng bảo vệ ngoài cơ thể?
c. Bạch tuộc
Câu 59: Loài nào có tập tính đào lỗ đẻ trứng
b. Ốc sên
Câu 60: Mực tự vệ bằng cách nào?
b. Tung hỏa mù để trốn chạy
Câu 61: Thân mềm có tập tính phong phú là do?
c. Hệ thần kinh phát triển
Câu 62: Thân mềm nào bảo vệ con trong khoang áo cơ thể mẹ?
b. Ốc vặn
Câu 63: Động vật thân mềm nào sống đục ruỗng vỏ tàu thuyền?
a. Con hà
Câu 64: Những đại diện nào sau đây thuộc ngành Thân mềm?
a. Mực, sứa, ốc sên
Câu 65: Loài nào gây hại cho cây trồng?
b. Ốc bươu vàng
#hc tốt ^^
# nhwos cho 5 sao và ctlhn nha làm mệt lắm đấy