Câu 31. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất của Nhật Bản là
A. Phía bắc đảo Hôn- su. C. Phía đông đảo Xi- cô- cư.
B. Phía Nam đảo Hôn- su D. Phía Băc đảo Kiu- xiu.
Câu 32. Đây là sản phẩm nông nghiệp của Nhật Bản có sản lượng dẫn đầu thế giới
A. Chè. B. tơ tằm. C. thuốc lá. D. rau xanh.
Câu 33. Trong nông nghiệp để khắc phục hạn chế về đất đai Nhật Bản đã
A. Lấn biển để mở rộng diện tích. C. đẩy mạnh phát triển theo hướng thâm canh.
B. Canh tác ở các sườn núi có độ dốc lớn. D. đẩy mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
Câu 34. Dù diện tích canh tác ít dân số đông nhưng hiện nay Nhật Bản vẫn bảo đảm được nhu cầu về lúa gạo trong nước nhờ
A. Đẩy mạnh thâm canh nên sản lượng lúa tăng nhanh.
4 / 4
B. Mở rộng diện tích canh tác để tăng sản lượng.
C. Thay đổi cơ cấu bữa ăn nên mức tiêu thụ gạo theo đầu người giảm.
D. Nhu cầu sử dụng gạo giảm5 do chuyển sang sử dụng lúa mì
Câu 35. Loại cây trồng có mặt ở hầu như trên cả bốn đảo lớn của Nhật bản là
A. Lúa gạo. B. thuốc lá. C. dâu tằm. D. hoa quả.
Câu 36. Ở Nhật Bản , bò được nuôi nhiều ở đâu?
A. Đảo Kiu xiu và Xi-cô- cư. B. phía Bắc đảo Hôn- su. C. phía Nam đảo Hôn- su. D. A và C đúng.
Câu 37. Nhận định nào sau đây chưa chính xác về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bant?
A. Xuất khẩu đang là động lực cho sự phát triển kinh tế Nhật Bản.
B. Nhật Bản dẫn đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và ODA
C. Bạn hàng thương mại của Nhật Bản có mặt ở hầu khắp các châu lục
D. Nhật Bản dẫn đầu thế giới về thương mại.
Câu 38. Hãng sản xuất đồng hồ nổi tiếng của Nhật Bản là
A. Nippon. B. Hitachi. C. Electri. D. Citizen.
Câu 39. Ngành công nghiệp đóng tàu biển của Nhật Bản chiếm bao nhiêu sản lượng xuất khẩu của thế giới?
A. 41%. B. 40%. C. 31%. D. 45%.
Câu 40. Nhận định nào sau đây không đúng về ngành ngư nghiệp của Nhật Bản?
A. Đây là ngành Nhật bản có nhiều điều kiện để phát triển
B. Nghề nuôi trồng hải sản được chú trọng phát triển.
C. Thị trường xuất khẩu hẹp, chủ yếu phục vụ n hu cầu trong nước.
D. Sản lượng đánh bắt hải sản hàng năm lớn.
Câu 41. Hi-rô-si-ma và Na- ga- xa- ki là
A. Hai thành phố của Nhật Bản bị Mĩ ném bom trong chiến tranh thế giới thứ 2.
B. Hai tập đoàn kinh tế lớn của Nhật bản.
C. Hai thành phố cảng của Nhật Bản có ngành đóng tàu phát triển nhất nước
D. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất của Nhật Bản.
Câu 42. Mục đích chính của việc đầu tư ra nước ngoài của các công ty Nhật bản là
A. Giải quyết tình trạng thiếu lao động trầm trọng trong nước.
B. Tranh thủ tài nguyên, thị trường, sức lao động tại chỗ.
C. Mở rộng ảnh hưởng chính trị của Nhật Bản đối với các nước.
D. Bành trướng về tài chính nhằm tạo them lợi nhuận.
Câu 43. Trong cơ cấu nông nghiệp của Nhật Bản ngành có điều kiện thuận lợi để phát triển nhất là
A. Trồng cây lương thực. B. trồng cây công nghiệp. C. đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. D. chăn nuôi