Câu 28: Cho 1,6 gam CuO tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric (sulfuric acid) loãng. Khối lương axit tham gia phản ứng là : ( Cho Cu=65; H=1; S=32; O=16) Câu 29: Cho 8(g) Fe2O3 (iron (III) oxide) tác dụng vừa đủ với 600ml dung dịch HCl(hydrochloric acid) có nồng độ CM. Giá trị của CM là: (Cho Fe=56; H=1; Cl=35,5; O=16)
2 câu trả lời
Giải thích các bước giải:
Câu 28:
$nCuO=$ `(1,6)/(80)` $=0,02mol$
PTHH: $CuO+H_2SO_4→CuSO_4+H_2O$
0,02 0,02 (mol)
Theo phương trình, ta có:
$nH_2SO_4=nCuO=0,02mol$
$mH_2SO_4=0,02.98=1,96g$
Câu 29:
Đổi: $600ml=0,6lít$
$nFe_2O_3=$ `8/(160)` $=0,05mol$
PTHH: $Fe_2O_3+6HCl→2FeCl_3+3H_2O$
0,05 0,3 (mol)
Theo phương trình, ta có:
$nHCl=6.nFe_2O_3=6.0,05=0,3mol$
$CM(ddHCl)=$ `(0,3)/(0,6)` $=0,5M$
Câu 28:
nCuO=$\frac{m}{M}$=$\frac{1,6}{80}$=0,02 (mol)
PTHH CuO+2HCl→$CuCl_2$+$H_2$O
0,02 0,04 mol
mHCl=n.M=0,04.36,5=1,46 (g)
Câu 29:
n$Fe_2$$O_3$=$\frac{m}{M}$=$\frac{8}{160}$=0,05 (mol)
PTHH $Fe_2$$O_3$+6HCl→2Fe$Cl_3$+3$H_2$O
0,05 0,3 mol
Đổi 600ml=0,6l
$C_MHCl$=$\frac{n}{V}$ =$\frac{0,3}{0,6}$=0,5 (M)