Câu 25. Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu: A. Hỏi vòng (Polling) B. Giữ chỗ trước(Reservation) C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian (Stochastic without time slot). D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian (Stochastic with time slot). Đề Thi Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Ứng Dụng CNTT Cơ Bản Online - Đề Số 11

2 câu trả lời

Câu 25. Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu:
 A. Hỏi vòng (Polling)
 B. Giữ chỗ trước(Reservation)

⇒Reservation là một thuật ngữ vô cùng phổ biến trong lĩnh vực kinh doanh.
 C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian (Stochastic without time slot).
 D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian (Stochastic with time slot).

Giải thích:Token Ring (được định nghĩa theo chuẩn IEEE 802.5) là một chuỗi bit đặc biệt,có token có thể truyền dữ liệu qua mạng.Token Ring xử lý mức độ ưu tiên, trong đó một số node có thể ưu tiên cho token, chứa thông tin định tuyến.

Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu:
 A. Hỏi vòng (Polling)
 B. Giữ chỗ trước(Reservation)
 C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian (Stochastic without time slot).
 D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian (Stochastic with time slot).

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

giup e voi I/ Supply the correct form of the verbs in brackets 1. You (think) ……………………… collecting stamps costs much money? 2. Every year, my mother (give) ……………………… me a nice doll on my birthday. 3. Jenny says she loves collecting pens but she (not/continue) ……………………… this hobby from next year. 4. If you wash your hands more, you (have)……………………. less chance of catching flu. 5. Getting plenty of rest is very good. It (help)…………………. you to avoid depression. 6. Mr. John (be) ……………………… principal of our school since last year. 7. I (see) ……………………… a car accident on this corner yesterday. 8. We like (come)……………………to school by bus, but we hate (stand)………………………. and (wait) …………………… in the rain. 9. ……………………… (you/ ever/ meet) anyone famous? 10. My mother (come) ……………………… to stay with us next weekend. 11. When he lived in Manchester, he (work) ……………………… in a bank. 12. We (be) ……………………… students for four years. 13. We are planting trees around our school now. Our school (be) ……………………… surrounded by a lot of green trees. 14. What ……………………… your father usually ……………………… (do) in the evenings? 15. My sister likes (cook) ……………………… very much. She can cook many good foods. 16. My father says when he's retired, he (go) …………………… back to his village to do the gardening. 17. They want (buy) ……………………… some meat for dinner. 18. Linh is my best friend. We (know) ……………………… each other for 5 years. 19. I enjoy (fish) ……………………… because it is relaxing. 20. How about (go) ……………………… to the movie theatre?

3 lượt xem
1 đáp án
17 giờ trước