Câu 19. Trùng roi dùng điểm mắt để A. Tìm thức ăn B. Tránh kẻ thù C. Hướng về phía ánh sáng D. Tránh ánh sáng Câu 20. Giun đũa loại các chất thải qua A. Huyệt B. Miệng C. Bề mặt da D. Hậu môn Câu 21. Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm A. 1 ống B. 2 ống C. 3 ống D. 4 ống Câu 22. Thế giới động vật phong phú về số lượng loài khoảng A. 1 triệu loài B. 1,5 triệu loài C. 2 triệu loài D. 2,5 triệu loài Câu 23. Giun đũa, giun kim, giun móc câu thuộc ngành giun gì ? A. Giun dẹp B. Giun tròn C. Giun đốt D. Cả A, B và C Câu 24. Trùng roi dinh dưỡng giống thực vật ở điểm: A. Dị dưỡng B. Tự dưỡng C. Ký sinh D. Cộng sinh Câu 25. Đặc điểm không phải của giun dẹp: A. Cơ thể dẹp B. Cơ thể đối xứng toả tròn . C. Cơ thể gồm,đầu, đuôi, lưng, bụng. D. Cơ thể đối xứng 2 bên Câu 26: Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ? A. Thủy tức B. Sứa C. San hô D. Hải quỳ Câu 27: Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức A. Tự thụ tinh B. Thụ tinh ngoài C. Thụ tinh chéo D. Cả A, B và C Câu 28: Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò A. Hấp thụ thức ăn B. Bộ xương ngoài C. Bài tiết sản phẩm D. Hô hấp, trao đổi chất Câu 29: Người ta khai thác san hô đen nhằm mục đích gì? A. Cung cấp vật liệu xây dựng. B. Nghiên cứu địa tầng. C. Thức ăn cho con người và động vật. D. Vật trang trí, trang sức. Câu 30: Đặc điểm có ở thực vật là: A. Có cơ quan di chuyển B. Có thần kinh và giác quan C. Có thành xenlulôzơ ở tế bào. D. Lớn lên và sinh sản GIÚP EM VỚI
2 câu trả lời
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 19. Trùng roi dùng điểm mắt để
Trả lời: -C. Hướng về phía ánh sáng
Câu 20. Giun đũa loại các chất thải qua
Trả lời: -D. Hậu môn
Câu 21. Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm
Trả lời: -A. 1 ống
Câu 22. Thế giới động vật phong phú về số lượng loài khoảng
Trả lời: -B. 1,5 triệu loài
Câu 23. Giun đũa, giun kim, giun móc câu thuộc ngành giun gì ?
Trả lời: -B. Giun tròn
Câu 24. Trùng roi dinh dưỡng giống thực vật ở điểm:
Trả lời: -B. Tự dưỡng
Câu 25. Đặc điểm không phải của giun dẹp:
Trả lời: -B. Cơ thể đối xứng toả tròn .
Câu 26: Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?
Trả lời: -B. Sứa
Câu 27: Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức
Trả lời: -C. Thụ tinh chéo
Câu 28: Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò
Trả lời: -B. Bộ xương ngoài
Câu 29: Người ta khai thác san hô đen nhằm mục đích gì?
Trả lời: -D. Vật trang trí, trang sức.
Câu 30: Đặc điểm có ở thực vật là:
Trả lời: -C. Có thành xenlulôzơ ở tế bào.
( Đáp án đây nhé. Cho mik vote 5 + cám ơn + ctlhn có đc ko)
CHÚC BẠN HỌC TỐT VOTE 5 + CÁM ƠN+ CTLHN NHA
Đáp án:
1C. Hướng về phía ánh sáng
2D. Hậu môn
3A. 1 ống
4B. 1,5 triệu loài
5B. Giun tròn
6B. Tự dưỡng
7B. Cơ thể đối xứng toả tròn .
8B. Sứa
9C. Thụ tinh chéo
10B. Bộ xương ngoài
11D. Vật trang trí, trang sức.
12C. Có thành xenlulôzơ ở tế bào.