Câu 19: Loài sán nào dưới đây trên thân gồm hàng trăm đốt sán, mỗi đốt đều mang một cơ quan sinh dục lương tính? A. Sán lá gan. B. Sán lá máu. C. Sán bã trầu. D. Sán dây. Câu 20: Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời của sán lá gan? A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng. B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau. C. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mùa đông. D. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao. Câu 21: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau Sán lá gan đẻ nhiều trứng, trứng gặp nước nở thành ấu trùng …(1)… và sau đó ấu trùng kí sinh trong …(2)…, sinh sản cho ra nhiều ấu trùng …(3)…, loại ấu trùng này rời khỏi ốc bám vào cây cỏ, bèo, cây thủy sinh và biến đổi trở thành …(4)…. Nếu trâu bò ăn phải cây cỏ có kén sán sẽ bị nhiễm bệnh sán lá gan. A. (1) : có đuôi ; (2) : cá ; (3) : có lông bơi ; (4) : trứng sán B. (1) : có đuôi ; (2) : ốc ; (3) : có lông bơi ; (4) : kén sán C. (1) : có lông bơi ; (2) : ốc ; (3) : có đuôi ; (4) : kén sán D. (1) : có lông bơi ; (2) : cá ; (3) : có đuôi ; (4) : trứng sán Câu 22: Sán lông và sán lá gan giống nhau ở điểm nào sau đây? A. Phương thức di chuyển B. Lối sống C. Hình dạng cơ thể D. Mức độ phát triển thị giác Câu 23: Giun kim khép kín được vòng đời do thói quen nào ở trẻ em? A. Đi chân đất. B. Ngoáy mũi. C. Cắn móng tay và mút ngón tay. D. Xoắn và giật tóc. Câu 24: Có bao nhiêu biện pháp phòng chống giun kí sinh trong cơ thể người trong số những biện pháp dưới đây? 1. Uống thuốc tẩy giun định kì. 2. Không đi chân không ở những vùng nghi nhiễm giun. 3. Không dùng phân tươi bón ruộng. 4. Rửa rau quả sạch trước khi ăn và chế biến. 5. Rửa tay với xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. Số ý đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 25: Giun đất có vai trò A. Làm đất mất dinh dưỡng B. Làm chua đất C. Làm đất tơi xốp, màu mỡ D. Làm đất có nhiều hang hốc Câu 26: Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu? A. 3 tháng. B. 6 tháng. C. 9 tháng. D. 12 tháng. Câu 27: Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào? A. Muỗi Anôphen (Anopheles). B. Muỗi Mansonia. C. Muỗi Culex. D. Muỗi Aedes. Câu 28: Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị? A. Mắc màn khi đi ngủ. B. Diệt bọ gậy. C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước. D. Ăn uống hợp vệ sinh. Câu 29. Thuỷ tức sinh sản theo các hình thức nào sau đây ? A. Tái sinh B. Sinh sản hữu tính C. Mọc chồi D. Tất cả đều đúng Câu 30. Loài giun đốt nào sau đây hô hấp bằng mang ? A. Đỉa, rươi B. Giun đỏ, róm biển C. Rươi D. Bông thùa

2 câu trả lời

Đáp án:

1D

2A

3C

4C

5C

6A

7C. Làm đất tơi xốp, màu mỡ

8A

9A

10D

11C. Mọc chồi

13A. Đỉa, rươi

 

Đáp án:

1D

⇒Sán dây trên thân gồm hàng trăm đốt sán, mỗi đốt đều mang một cơ quan sinh dục lưỡng tính.

2A

Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng là đặc điểm có ở vòng đời của sán lá gan.

3C

⇒Sán lá gan đẻ nhiều trứng, trứng gặp nước nở thành ấu trùng có lông bơi và sau đó ấu trùng kí sinh trong ốc, sinh sản cho ra nhiều ấu trùng có đuôi, loại ấu trùng này rời khỏi ốc bám vào cây cỏ, bèo, cây thủy sinh và biến đổi trở thành kén sán. Nếu trâu bò ăn phải cây cỏ có kén sán sẽ bị nhiễm bệnh sán lá gan.

4C

⇒Sán lông và sán lá gan giống nhau ở hình dạng cơ thể.

5C

⇒Giun kim khép kín được vòng đời do thói quen cắn móng tay và mút ngón tay ở trẻ em.

6A

⇒Biện pháp phòng tránh bệnh giun: Giữ gìn vệ sinh cá nhân: rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh; Giữ gìn vệ ainh môi trường: tiêu diệt ruồi nhặng, không vứt rác bừa bãi; Đi giày, ủng khi tiếp xúc ở nơi đất bẩn; Kiểm nghiệm thực phẩm và cấm buôn bán các loại thịt trâu, bò, lợn…bị nhiễm bệnh; Giáo dục trẻ bỏ thói quen mút tay; Tẩy giun 2 lần/năm.

7C. Làm đất tơi xốp, màu mỡ

8A

⇒ 3 tháng.

9A
⇒Trùng sốt rét sống kí sinh trong máu người, trong thành ruột và tuyến nước bọt của muỗi Anophen

10D

⇒Biện pháp phòng chống: ăn uống hợp vệ sinh, giữ gìn vệ sinh môi trường, khi bị bệnh cần uống thuốc ngay để điều trị.

11C. Mọc chồi

⇒Thuỷ tức sinh sản vô tính theo hình thức nẩy chồi.

13A. Đỉa, rươi

Câu hỏi trong lớp Xem thêm