Câu 16. Nền kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1986- 1990 gọi là nền kinh bong bong vì
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế rất cao. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhưng không ổn định.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế rất thấp. D. kinh tế tăng trưởng với tốc độ rất nhanh.
Câu 17. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt , trọng điểm theo từng thời kì. Đó là một trong những biện pháp đã được thực hiện của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn
A. 1945- 1953. B. 1955- 1973. C. khủng hoảng năng lượng thế giới. D. từ 1991 đến nay.
Câu 18. Đây là giải pháp mà Nhật Bản thực hiện để giải quyết khó khăn của nền kinh tế sau cuộc khủng hoảng năng lượng
A. Duy trì và phát triển cơ cấu kinh tế hai tầng. C.mua bằng sang chế của các công ty nước ngoài.
B. Tập trung xây dựng các ngành công nghiệp trí tuệ. D. tăng vốn đi liền với áp dụng kĩ thuật mới.
Câu 19. Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật bản nhằm mục đích
A. Giải quyết tình trạng thiếu máy móc trong thời kì đầu công nghiệp hóa.
B. Giải quyết tình trạng thiếu nguyên liệu.
C. Giải quyết tình trạng thiếu vốn và kĩ thuật.
D. Huy động toàn bộ lực lượng xã hội tham gia vào sản xuất.
Câu 20. Từ năm 1973 Nhật Ban rphair điều chỉnh lại chiến lược kinh tế vì
A. Cơ cấu kinh tế hai tầng không còn hiệu quả.C. sự vươn lên cạnh tranh của các nước NICs Châu Á.
B. Nhật Bản không còn được sự giúp đỡ của Hoa Kỳ. D. Cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
Câu 21. Chiếm 60 % diện tích của nước Nhật Bản là
A. Đảo Hô-cai- đô. B. đảo Hôn – Su. C. đảo Xi- cô- cư. D. đảo Kiu- Xiu.
3 / 4
Câu 22. Đây là lĩnh vực mũi nhọn của Nhật Bản ít liên quan đến thị trường nước ngoài
A. Sản xuất ô tô. B. điện tử. C. đóng tàu. D. xây dựng và công trình công cộng.
Câu 23. Các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều có chung đặc điểm
A. Hướng vào kĩ thuật cao. C. sử dụng nhiều lao động.
B. Ít sử dụng nguyên liệu và năng lương. D. phục vụ nhu cầu của thế giới.
Câu 24. Hai ngành công nghiệp chính của đáo Xi- cô- cư là n
A. Chế biến gỗ, luyện kim đen. B. cơ khí, hóa chất. C. đóng tàu, điện tử. D. sản xuất ô tô, đóng tàu.
Câu 25. Đay là ba hang nổi tiếng của ngành điện tử Nhật bản
A. Toyota, Nísan, Honda. C. Hitachi, Sony, Nipon.
B. Nissan, Kawasaki, Citizen. Toshiba, Honda, Electric.
Câu 26. Ngành công nghiệp truyền thống của Nhật Bản hiện còn chiếm vị trí cao trên thế giới là
A. Luyện kim màu. B. sản xuất xi măng. C. hóa chất. D. dệt
Câu 27. Đây là ngành công nghiệp mà Nhật Bản chiếm 60% sản lượng của thế giới
A. Sản xuất ô tô. B. sản xuất xe gắn máy. C. đóng tàu. D. luyện kim màu.
Câu 28. Nhật Bản chú trọng phát triểnn các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao vì đây là
A.Những ngành mà Nhật bản ít bị cạnh tranh trên thế giới. C. những ngành sử dụng ít nguyên liệu, năng lượng
B.Những ngành thường sử dụng nhiều rôbôt. D. những ngành truyền thống của Nhật Bản.
Câu 29. Đây là đặc điểm sản xuất lúa gạo của Nhật Bản
A. Là cây trồng chính, diện tích ngày càng mở rộng.
B. Là cây trồng chính, diện tích ngày càng mở rộng, năng suất rất cao.
C. Là cây trồng chiếm trên 50% diện tích canh tác và ngày càng mở rộng
D. Là cây trồng chủ yếu nhưng diện tích ngày càng thu hẹp
Câu 30. Điểm nổi bật tro0ng sản xuất công nghiệp của Nhật bản là
A. Chất lượng sản phẩm rất cao nhưng giá thành sản phẩm rất thấp.
B. Lương công nhân cao nhất thế giới nhưng giá thành sản phẩm rất thấp
C. Trình độ kĩ thuật và công nghệ rất cao, đã được tự động hóa 100%.
D. Dù thiếu hầu hết các nguyên liệu nhưng có đầy đủ các ngành, nhiều ngành có vị trí cao trên thế giới.