Câu 16. Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là: A. phân hóa theo mùa B. sông ngòi nhiều nước quanh năm. C. sông ngòi ít nước quanh năm. D. chế độ nước sông thất thường. Câu 17. Hình dáng của tháp tuổi không thể hiện được A. các độ tuổi của dân số. B. số lượng nam và nữ. C. số người sinh, tử của một năm. D. số người dưới tuổi lao động. Câu 18. Đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế giới là A. bàn tay. B. màu da. C. môi. D. lông mày. Câu 19. Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của A. môi trường nhiệt đới. B. môi trường xích đạo ẩm. C. môi trường nhiệt đới gió mùa. D. môi trường hoang mạc. Câu 20: Ngành trồng trọt ở Châu Phi chủ yếu là trồng A . Cây công nghiệp B. Cây ăn quả c. Cây lương thực D.Cây rau đậu Câu 21: Ngành công nghiệp của Châu Phi chiếm bao nhiêu % giá trị sản lượng công nghiệp thế giới A. 1% B. 2 % C. 3 % 4. 4% Câu 22: Khoảng 90 % thu nhập ngoại tệ của Châu Phi là nhờ vào: A. kênh đào Xuy-ê B. Xuất khẩu khoáng sản C. trồng cây công nhiệp D. Xuất khẩu nông sản, khoáng sản Câu 23: Dãy Át-lát nằm ở khu vực nào của Châu Phi A. Bắc Phi B. Trung Phi C. Nam Phi D. Gần vịnh Ghi- Nê Câu 24: Hoang mạc Xa-ha-ra thuộc khu vực nào của Châu Phi A . Ven Địa Trung Hải B. Bắc Phi C. Trung Phi D. Nam phi Câu 25: Khu vực Nam Phi, dân cư chủ yếu theo tôn giáo A. Đạo Hồi B. Ấn Độ giáo C. Thiên chúa D. Phật giáo

2 câu trả lời

câu 16

A. phân hóa theo mùa

câu 17

C. số người sinh, tử của một năm.

câu 18

B. màu da

câu 19

B. môi trường xích đạo ẩm.

câu 20

A . Cây công nghiệp

câu 21

B. 2 %

câu 22

D. Xuất khẩu nông sản, khoáng sản

câu 23

A. Bắc Phi

câu 24

B. Bắc Phi

câu 25

C. Thiên chúa

Câu 16. Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:
A. phân hóa theo mùa
B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. sông ngòi ít nước quanh năm.
D. chế độ nước sông thất thường.
Câu 17. Hình dáng của tháp tuổi không thể hiện được
A. các độ tuổi của dân số. B. số lượng nam và nữ.
C. số người sinh, tử của một năm. D. số người dưới tuổi lao động.
Câu 18. Đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế giới là
A. bàn tay. B. màu da. C. môi. D. lông mày.
Câu 19. Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của
A. môi trường nhiệt đới. B. môi trường xích đạo ẩm.
C. môi trường nhiệt đới gió mùa. D. môi trường hoang mạc.
Câu 20: Ngành trồng trọt ở Châu Phi chủ yếu là trồng
A . Cây công nghiệp B. Cây ăn quả c. Cây lương thực D.Cây rau đậu
Câu 21: Ngành công nghiệp của Châu Phi chiếm bao nhiêu % giá trị sản lượng công nghiệp thế giới
A. 1% B. 2 % C. 3 % . 4%4

Câu 22: Khoảng 90 % thu nhập ngoại tệ của Châu Phi là nhờ vào:
A. kênh đào Xuy-ê B. Xuất khẩu khoáng sản
C. trồng cây công nhiệp D. Xuất khẩu nông sản, khoáng sản
Câu 23: Dãy Át-lát nằm ở khu vực nào của Châu Phi
A. Bắc Phi B. Trung Phi C. Nam Phi D. Gần vịnh Ghi- Nê
Câu 24: Hoang mạc Xa-ha-ra thuộc khu vực nào của Châu Phi
A . Ven Địa Trung Hải B. Bắc Phi C. Trung Phi D. Nam phi
Câu 25: Khu vực Nam Phi, dân cư chủ yếu theo tôn giáo
A. Đạo Hồi B. Ấn Độ giáo C. Thiên chúa D. Phật giáo