Câu 12: Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động trao đổi chất của hệ tuần hoàn kín? A. Máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào. B. Máu trao đổi chất với tế bào thông qua động mạch. C. Máu thấm qua thành mao mạch và trao đổi chất trực tiếp với tế bào. D. Máu trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch. Câu 13: Tim có vai trò gì trong hệ tuần hoàn? A. Tim là động lực chính đẩy máu chảy tuần hoàn trong các mạch máu, hoạt động như 1 máy bơm hút máu về và đẩy máu đi. B. Tim hoạt động tạo áp lực đẩy máu đi trong động mạch. C. Tim tạo ra huyết áp giúp vận chuyển máu trong hệ mạch. D. Tim đẩy máu đi trong mạch máu và trao đổi chất. Câu 18: Ở người, khi tâm thất co, máu từ tâm thất phải sẽ được đưa đến đâu? A. Động mạch cảnh. B. Động mạch phổi. C. Động mạch chủ. D. Động mạch vành. Câu 19: Huyết áp nhỏ nhất ở loại mạch nào? A. Động mạch. B. Tiểu động mạch. C. Tĩnh mạch. D. Mao mạch.
2 câu trả lời
Câu 12
A. Tim là động lực chính đẩy máu chảy tuần hoàn trong các mạch máu, hoạt động như 1 máy bơm hút máu về và đẩy máu đi
Câu 13
B. Tim hoạt động tạo áp lực đẩy máu đi trong động mạch.
Câu 18
D. Động mạch vành
Câu 19
C. Tĩnh mạch
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động trao đổi chất của hệ tuần hoàn kín?
A. Máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào.
B. Máu trao đổi chất với tế bào thông qua động mạch.
C. Máu thấm qua thành mao mạch và trao đổi chất trực tiếp với tế bào.
D. Máu trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch.
Câu 13: Tim có vai trò gì trong hệ tuần hoàn?
A. Tim là động lực chính đẩy máu chảy tuần hoàn trong các mạch máu, hoạt động như 1 máy bơm hút máu về và đẩy máu đi.
B. Tim hoạt động tạo áp lực đẩy máu đi trong động mạch.
C. Tim tạo ra huyết áp giúp vận chuyển máu trong hệ mạch.
D. Tim đẩy máu đi trong mạch máu và trao đổi chất.
Câu 18: Ở người, khi tâm thất co, máu từ tâm thất phải sẽ được đưa đến đâu?
A. Động mạch cảnh.
B. Động mạch phổi.
C. Động mạch chủ.
D. Động mạch vành.
Câu 19: Huyết áp nhỏ nhất ở loại mạch nào?
A. Động mạch.
B. Tiểu động mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Mao mạch.