Câu 11: Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở đặc điểm nào ? ⦁ Có di chuyển tích cực. ⦁ Hình thành bào xác. ⦁ Có chân giả. ⦁ Có cùng kích thước Câu 12: Trùng sốt rét có lối sống ⦁ Bắt mồi. ⦁ Tự dưỡng. ⦁ Kí sinh. ⦁ Tự dưỡng và bắt mồi. Câu 13: Vật chủ trung gian truyền bệnh sốt rét là ⦁ muỗi thường. ⦁ muỗi Anophen. ⦁ muỗi vằn. ⦁ muỗi Aedes Câu 14: Thuỷ tức sống ở môi trường ⦁ nước ngọt. ⦁ nước lợ. ⦁ nước mặn. ⦁ trên cạn Câu 15: Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm ⦁ một lớp tế bào. ⦁ hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏng. ⦁ ba lớp tế bào xếp xít nhau. ⦁ gồm nhiều lớp tế bào, xen kẽ các tầng keo mỏng. Câu 16: Thuỷ tức bắt mồi và tự về bằng bộ phận nào? ⦁ Miệng. ⦁ Tua miệng. ⦁ Thân. ⦁ Tua dù. Câu 17: Đây là kiểu di chuyển nào của thuỷ tức? ⦁ Rướn người. ⦁ Lộn đầu. ⦁ Sâu đo. ⦁ Co bóp thân Câu 18: Đặc điểm nào dưới đây giúp sứa thích nghi với đời sống bơi tự do ở biển? ⦁ Có nhiều tua dù. ⦁ Cơ thể hình dù. ⦁ Cơ thể cấu tạo bởi 2 lớp. ⦁ Có tầng keo dày. Câu 19: Loài Ruột khoang nào dưới đây có thể sống cộng sinh với tôm ở nhờ? ⦁ Hải quỳ. ⦁ Thuỷ tức. ⦁ San hô. ⦁ Sứa Câu 20: Nhóm Ruột khoang nào dưới đây đều có lối sống tự do? ⦁ Hải quỳ, sứa. ⦁ San hô, thuỷ tức. ⦁ Thuỷ tức, hải quỳ. ⦁ Sứa, thuỷ tức. Câu 21: Thức ăn của sứa là gì? ⦁ Thịt ĐV khác ⦁ Cây thuỷ sinh ⦁ Động vật nguyên sinh ⦁ Rong tảo biển Câu 22: Các đại diện của ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây? ⦁ Sống trong môi trường nước, đối xứng toả tròn. ⦁ Có khả năng kết bào xác. ⦁ Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp, ruột dạng túi. ⦁ Có tế bào gai để tự vệ và tấn công. Câu 23: Người ta khai thác san hô đen nhằm mục đích gì? ⦁ Cung cấp vật liệu xây dựng. ⦁ Nghiên cứu địa tầng. ⦁ Thức ăn cho con người và động vật. ⦁ Vật trang trí, trang sức. Câu 24: Sinh sản kiểu này chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào? ⦁ San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành. ⦁ San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, khi chồi trưởng thành sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập ⦁ San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành ; thuỷ tức khi chồi trưởng thành vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. ⦁ San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ ; thuỷ tức khi chồi chưa trưởng thành đã tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. Câu 25: Thịt lợn gạo là thịt lợn mang ấu trùng của ⦁ sán lá gan. ⦁ sán bã trầu. ⦁ sán lá máu. ⦁ sán dây. Câu 26: Đặc điểm nào của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh? ⦁ Lông bơi phát triển. ⦁ Mắt phát triển. ⦁ Giác bám phát triển ⦁ Tất cả các đặc điểm trên. Câu 27: Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời của sán lá gan? ⦁ Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mùa đông. ⦁ Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau. ⦁ Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng. ⦁ Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao. Câu 28: Nhóm giun dẹp nào dưới đây đều thích nghi với lối sống kí sinh? ⦁ Sán bã trầu, sán lá máu. ⦁ Sán lông, sán lá gan. ⦁ Sán dây, sán lông. ⦁ Sán lá máu, sán lông. Câu 29: Loài giun dẹp nào có ấu trùng chui vào da người khi tiếp xức với nước ô nhiễm? ⦁ Sán bã trầu. ⦁ Sán lá máu. ⦁ Sán dây. ⦁ Sán lá gan. Câu 30: Phát biểu nào sau đây về sán dây là đúng? ⦁ Mỗi đốt sán đều mang 1 cơ quan sinh dục lưỡng tính. ⦁ Là động vật đơn tính. ⦁ Cơ quan sinh dục kém phát triển. ⦁ Luôn đi thành cặp đôi. Câu 31: Sán bã trầu kí sinh ở đâu? ⦁ Gan và mật. ⦁ Máu người. ⦁ Ruột lợn. ⦁ Ruột non người. Câu 32: Vật chủ trung gian thường thấy của sán lá gan là gì? ⦁ Cá ⦁ Ốc ⦁ Trai ⦁ Hến
2 câu trả lời
Câu 11: Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở đặc điểm nào ?
⦁ Có di chuyển tích cực.
⦁ Hình thành bào xác.
⦁ Có chân giả.
⦁ Có cùng kích thước
Câu 12: Trùng sốt rét có lối sống
⦁ Bắt mồi.
⦁ Tự dưỡng.
⦁ Kí sinh.
⦁ Tự dưỡng và bắt mồi.
Câu 13: Vật chủ trung gian truyền bệnh sốt rét là
⦁ muỗi thường.
⦁ muỗi Anophen.
⦁ muỗi vằn.
⦁ muỗi Aedes
Câu 14: Thuỷ tức sống ở môi trường
⦁ nước ngọt.
⦁ nước lợ.
⦁ nước mặn.
⦁ trên cạn
Câu 15: Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm
⦁ một lớp tế bào.
⦁ hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏng.
⦁ ba lớp tế bào xếp xít nhau.
⦁ gồm nhiều lớp tế bào, xen kẽ các tầng keo mỏng.
Câu 16: Thuỷ tức bắt mồi và tự về bằng bộ phận nào?
⦁ Miệng
⦁ Tua miệng.
⦁ Thân.
⦁ Tua dù.
Câu 17: Đây là kiểu di chuyển nào của thuỷ tức?
⦁ Rướn người.
⦁ Lộn đầu.
⦁ Sâu đo.
⦁ Co bóp thân
Câu 18: Đặc điểm nào dưới đây giúp sứa thích nghi với đời sống bơi tự do ở biển? ⦁ Có nhiều tua dù.
⦁ Cơ thể hình dù.
⦁ Cơ thể cấu tạo bởi 2 lớp.
⦁ Có tầng keo dày.
Câu 19: Loài Ruột khoang nào dưới đây có thể sống cộng sinh với tôm ở nhờ?
⦁ Hải quỳ.
⦁ Thuỷ tức.
⦁ San hô.
⦁ Sứa
Câu 20: Nhóm Ruột khoang nào dưới đây đều có lối sống tự do?
⦁ Hải quỳ, sứa.
⦁ San hô, thuỷ tức.
⦁ Thuỷ tức, hải quỳ.
⦁ Sứa, thuỷ tức.
Câu 21: Thức ăn của sứa là gì?
⦁ Thịt ĐV khác
⦁ Cây thuỷ sinh
⦁ Động vật nguyên sinh
⦁ Rong tảo biển
Câu 22: Các đại diện của ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây?
⦁ Sống trong môi trường nước, đối xứng toả tròn.
⦁ Có khả năng kết bào xác.
⦁ Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp, ruột dạng túi.
⦁ Có tế bào gai để tự vệ và tấn công.
Câu 23: Người ta khai thác san hô đen nhằm mục đích gì?
⦁ Cung cấp vật liệu xây dựng.
⦁ Nghiên cứu địa tầng.
⦁ Thức ăn cho con người và động vật.
⦁ Vật trang trí, trang sức.
Câu 24: Sinh sản kiểu này chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào?
⦁ San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành.
⦁ San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, khi chồi trưởng thành sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập
⦁ San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành ; thuỷ tức khi chồi trưởng thành vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.
⦁ San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ ; thuỷ tức khi chồi chưa trưởng thành đã tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.
Câu 25: Thịt lợn gạo là thịt lợn mang ấu trùng của
⦁ sán lá gan.
⦁ sán bã trầu.
⦁ sán lá máu.
⦁ sán dây.
Câu 26: Đặc điểm nào của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh?
⦁ Lông bơi phát triển.
⦁ Mắt phát triển.
⦁ Giác bám phát triển
⦁ Tất cả các đặc điểm trên.
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời của sán lá gan?
⦁ Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mùa đông.
⦁ Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.
⦁ Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
⦁ Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao.
Câu 28: Nhóm giun dẹp nào dưới đây đều thích nghi với lối sống kí sinh?
⦁ Sán bã trầu, sán lá máu.
⦁ Sán lông, sán lá gan.
⦁ Sán dây, sán lông.
⦁ Sán lá máu, sán lông.
Câu 29: Loài giun dẹp nào có ấu trùng chui vào da người khi tiếp xức với nước ô nhiễm?
⦁ Sán bã trầu
. ⦁ Sán lá máu.
⦁ Sán dây.
⦁ Sán lá gan.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây về sán dây là đúng?
⦁ Mỗi đốt sán đều mang 1 cơ quan sinh dục lưỡng tính.
⦁ Là động vật đơn tính.
⦁ Cơ quan sinh dục kém phát triển.
⦁ Luôn đi thành cặp đôi.
Câu 31: Sán bã trầu kí sinh ở đâu?
⦁ Gan và mật.
⦁ Máu người.
⦁ Ruột lợn.
⦁ Ruột non người.
Câu 32: Vật chủ trung gian thường thấy của sán lá gan là gì?
⦁ Cá
⦁ Ốc
⦁ Trai
⦁ Hến
hay cho mk 5*+ câu trả lời hay nhất nha
Đáp án+Giải thích các bước giải:
Câu 11: Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở đặc điểm nào ?
⦁ Có chân giả.
Câu 12: Trùng sốt rét có lối sống
⦁ Kí sinh.
Câu 13: Vật chủ trung gian truyền bệnh sốt rét là
⦁ muỗi Anophen.
Câu 14: Thuỷ tức sống ở môi trường
⦁ nước ngọt.
Câu 15: Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm
⦁ hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏng.
Câu 16: Thuỷ tức bắt mồi và tự về bằng bộ phận nào?
⦁ Tua miệng.
Câu 17: Đây là kiểu di chuyển nào của thuỷ tức?
⦁ Sâu đo,⦁ Lộn đầu.
Câu 18: Đặc điểm nào dưới đây giúp sứa thích nghi với đời sống bơi tự do ở biển?
⦁ Cơ thể hình dù.
Câu 19: Loài Ruột khoang nào dưới đây có thể sống cộng sinh với tôm ở nhờ?
⦁ Hải quỳ.
Câu 20: Nhóm Ruột khoang nào dưới đây đều có lối sống tự do?
⦁ Sứa, thuỷ tức.
Câu 21: Thức ăn của sứa là gì?
⦁ Động vật nguyên sinh
Câu 22: Các đại diện của ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây?
⦁ Sống trong môi trường nước, đối xứng toả tròn.
Câu 23: Người ta khai thác san hô đen nhằm mục đích gì?
⦁ Cung cấp vật liệu xây dựng.
Câu 24: Sinh sản kiểu này chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào?
⦁ San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ ; thuỷ tức khi chồi chưa trưởng thành đã tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.
Câu 25: Thịt lợn gạo là thịt lợn mang ấu trùng của
⦁ sán lá máu.
Câu 26: Đặc điểm nào của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh?
⦁ Giác bám phát triển
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời của sán lá gan?
⦁ Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
Câu 28: Nhóm giun dẹp nào dưới đây đều thích nghi với lối sống kí sinh?
⦁ Sán bã trầu, sán lá máu.
Câu 29: Loài giun dẹp nào có ấu trùng chui vào da người khi tiếp xức với nước ô nhiễm?
⦁ Sán lá máu.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây về sán dây là đúng?
⦁ Mỗi đốt sán đều mang 1 cơ quan sinh dục lưỡng tính.
Câu 31: Sán bã trầu kí sinh ở đâu?
⦁ Ruột lợn.
Câu 32: Vật chủ trung gian thường thấy của sán lá gan là gì?
⦁ Ốc