Câu 10. Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x? A. Char B. LongInt C. Integer D. Word Câu 11. Để lưu kiểu dữ liệu kí tự trong Pascal ta cần khai báo biến kiểu gì? A. Char B. Boolean C. Real D. Word Câu 12 Khai báo nào sau đây ĐÚNG? A. Var x, y: Integer; B. Var x, y=Integer; C. Var x, y Of Integer; D. Var x, y:= Integer; Câu 13. Trong Pascal, phép toán sau đây đâu là phép toán logic: A. mod B. and C. / D. < > Câu 14. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để nhập giá trị cho x vào từ bàn phím ta dùng lệnh: A. Readln(‘x’); B. Readln(x); C. Readln(x) D. Realn(x); Câu 15. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để biên dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp phím: A. Alt + X B. Shift + F9 C. Alt + F9 D. Ctrl + F9 Câu 16. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để chạy chương trình sử dụng tổ hợp phím: A. Shift + F9 B. Ctrl + F9 C. Ctrl + F7 D. Alt + F9 Câu 18. Máy tính sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau? VAR M, N, P: Integer; A, B: Real; C: Longint; A. 16 byte B. 24 byte C. 22 byte D. 18 byte Câu 19. Với khai báo biến: Var ch: char; a: integer; b: byte; Phương án nào dưới đây ĐÚNG khi gán giá trị cho các biến trên? A. ch:= ‘&’; a:= 2005; b:= 2006; B. ch = ‘%’; a = 2005; b = 200; C. ch:= ‘&’; a:= 2005; b:= 200; D. ch = ‘’; a = 2005; b = 2006; Câu 20. Cho biểu thức (abs(p) = q) and (((q mod m) div 4) > n); Với p = -20, q = 20, m = 7, n = 2, phương án nào sau đây là kết quả ĐÚNG của biểu thức trên? A. True B. False C. 2 D. 1
2 câu trả lời
Câu 10. Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x?
C. Integer
Câu 11. Để lưu kiểu dữ liệu kí tự trong Pascal ta cần khai báo biến kiểu gì?
A. Char
Câu 12 Khai báo nào sau đây ĐÚNG?
A. Var x, y: Integer;
Câu 13. Trong Pascal, phép toán sau đây đâu là phép toán logic:
D. < >
Câu 14. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để nhập giá trị cho x vào từ bàn phím ta dùng lệnh:
B. Readln(x);
Câu 15. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để biên dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp phím:
C. Alt + F9
Câu 16. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để chạy chương trình sử dụng tổ hợp phím:
B. Ctrl + F9
Câu 18. Máy tính sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau?
VAR M, N, P: Integer; A, B: Real; C: Longint;
C. 22 byte;
Câu 19. Với khai báo biến: Var ch: char; a: integer; b: byte;
Phương án nào dưới đây ĐÚNG khi gán giá trị cho các biến trên?
C. ch:= ‘&’; a:= 2005; b:= 200;
Câu 20. Cho biểu thức (abs(p) = q) and (((q mod m) div 4) > n);
B. False
Câu 10 :
- Giá trị biến X nhận : -5 100 15 20
⇒ Giá trị biến X thuộc kiểu dữ liệu số
⇒ Có thể khai báo số nguyên hoặc số thực
⇒ Kiểu dữ liệu hợp lí và ít tốn bộ nhớ : Word
⇒ Đáp án : D. Word
Câu 11 :
- Char : kiểu kí tự
- Boolean : kiểu lôgic
- Real : kiểu thực
- Word : kiểu nguyên
⇒ Đáp án : A. Char
Câu 12 :
- Cú pháp khai báo : var <danh sách biến> : <kiểu dữ liệu>;
⇒ Đáp án : A. Var x, y : integer;
Câu 13 :
- So sánh khác : <>
⇒ Đáp án : D. <>
Câu 14 :
- Nhập giá trị : readln(<danh sách biến>);
⇒ Đáp án : B. Readln(x);
Câu 15 :
- Thoát chương trình : Alt + X
- Chạy chương trình : Ctrl + F9
- Dịch chương trình : Alt + F9
⇒ Đáp án : C. Alt + F9
Câu 16 :
- Thoát chương trình : Alt + X
- Chạy chương trình : Ctrl + F9
- Dịch chương trình : Alt + F9
⇒ Đáp án : B. Ctrl + F9
Câu 18 :
- 3 biến integer : 3 . 2 = 6 byte
- 2 biến real : 2 . 6 = 12 byte
- 1 biến longint : 10 byte
⇒ Đáp án : 28 byte
Câu 19 :
- ch kiểu kí tự
- a, b kiểu số nguyên
⇒ Đáp án : C. ch := ‘&’; a := 2005; b := 200;
Câu 20 :
- abs : giá trị tuyệt đối
- (abs(p) = q) and (((q mod m) div 4) > n)
⇒ (|-20| = 20) and (((20 mod 7) div 4) > 2)
⇒ (20 = 20) and ((2 div 4) > 2)
⇒ True and (0 > 2)
⇒ True and False
⇒ Đáp án : B. False