Câu 1. Virut gây ra đại dịch AIDS ở người là A. Virut Cúm B. Virut Ebola C. Virut HIV D. Virut Rota Câu 2. Trung bình mỗi người cần bao nhiêu lít nước một ngày? A.1,5lít – 2 lít. B. 2 lít – 2,5 lít. C. 2,5 lít – 3 lít. D. 3 lít – 3,5 lít. Câu 3. Những loài động vật nào sau đây được xếp vào lớp Cá? A. Cá sấu, cá chép, cá rô. B. Lươn, cá trê, cá chim. C. Cá voi, cá mập, cá rô. D. Cá voi, cá sấu, cá mè. Câu 4: Các loài động vật nào sau đây phát triển mà không trải qua giai đoạn biến thái? A. Ong, ngựa, ếch. B. Trâu, bò, ếch. C. Chó, gà, lợn. D. Ếch, châu chấu, bướm. Câu 5. Giới thực vật được chia thành mấy nhóm chính? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 6. Tính cảm ứng của thực vật có các đặc điểm nào dưới đây? A. Phản ứng khó nhận thấy và chậm B. Phản ứng khó nhận thấy và nhanh C. Phản ứng dễ nhận thấy và nhanh D. Phản ứng dễ nhận thấy và chậm Câu 7. Virut không được coi là tế bào sống bởi vì A. chưa có cấu tạo tế bào. B. có cấu tạo tế bào. C. cấu tạo bởi 1 tế bào. D. cấu tạo bởi nhiều tế bào. Câu 8: Trong các nhóm động vật sau đây nhóm nào toàn Động vật có xương sống? A. Nhện, rắn, ốc, cóc. B. San hô, nhện, rắn, thỏ. C. Cóc, ốc, rắn, thỏ. D. Rắn, thỏ, cá, vịt. Câu 9. Động vật có xương sống nào sau đây thuộc lớp thú? A. Cá thu. B. Ếch cây. C. Gà Ri. D. Thỏ. Câu 10: Điểm mắt của trùng roi xanh có màu gì ? A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu nâu D. Màu đen Câu 11. Sinh trưởng của sinh vật là A. sự tăng về số lượng và kích thước của tế bào. B. biến đổi diễn ra trong đời sống cá thể. C. sự tăng về khối lượng của tế bào. D. sự tăng về kích thước và khối lượng của tế bào. Câu 12. Hệ cơ quan nào dưới đây thực hiện trao đổi khí? A. Hệ tuần hoàn C. Hệ tiêu hóa B. Hệ hô hấp D. Hệ bài tiết Câu 13. Thức ăn được chuyển hóa lần lượt qua A. Hệ tuần hoàn, hệ bài tiết. B. Hệ tiêu hóa, hệ bài tiết. C. Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa. D. Hệ tiêu hóa, hệ vận động. Câu 14. Biện pháp không tốt cho sức khỏe con người là A. ăn uống đầy đủ. C. sử dụng các chất kích thích. B. ngủ đủ giấc. D. sống vui vẻ thoải má

2 câu trả lời

Đáp án+Giải thích các bước giải:

1/C

2/A

3/D

4/B

5/A

6/C

7/C

8/D

9/A

10/B

11/B

12/D

13/A

14/C

XIN HAY NHẤT NHA

Đáp án:

 1:C

2:A

3:C

4:D

5:C

6:C

7:A

8:C

9:D

10:B

11:A

12:B

13:B

14:C