Câu 1. Từ nào dưới đây là từ ghép? A. Lúng liếng B. Lung linh C. lụt lội D. Lung lay Câu 2. Từ ghép nào dưới đây không phải từ ghép đẳng lập A. Bút máy B. Trâu bò C. Nhà cửa D. Ruộng vườn Câu 3. Từ nào dưới đây không phải từ láy toàn bộ? A. Lung linh B. Trăng trắng C. Thăm thẳm D. Xanh xanh Câu 4. Tìm các quan hệ từ có thể kết hợp trở thành cặp với các quan hệ từ dưới đây: a. Tuy.... b. Nếu… c. Càng… d. Mặc dù… Câu 5. Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau: A. Cần cù B. Vinh quang C. Tươi đẹp D. Lớn lao
2 câu trả lời
Câu 1 C
→ lụt lội là từ ghép
Câu 2 A
→ Bút máy là từ ghép chính phụ
Câu 3 A
→ Lung linh là từ láy bộ phận
Câu 4
A. tuy… nhưng…
B. nếu… thì…
C. Càng… càng…
D. Mặc dù… nhưng
Câu 5
A. Chăm chỉ, siêng năng
B. Tự hào, vinh hiển,
C. Tươi tốt, đẹp đẽ,
D. Vĩ đại, to lớn,
Câu 1: C
Lụt lội là từ ghép vì cả hai tiếng đều có nghĩa
Câu 2: A
Bút máy là từ ghép chính phụ, từ "bút" là tiếng chính.
Câu 3: A
Lung linh là từ láy bộ phận( láy âm đầu)
Câu 4:
A. Tuy.... $nhưng$ ( quan hệ từ biểu thị quan hệ tương phản)
B. Nếu .... $thì$ ( quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân -kết quả)
C. Càng .... $càng$ ( quan hệ từ biểu thị quan hệ Tăng tiến)
D. Mặc dù... $nhưng$ ( quan hệ từ biểu thị quan hệ tương phản)
Câu 5:
A. Cần cù: chăm chỉ, cần mẫn,..
B. Vinh quang: chiến thắng, vẻ vang,...
C. Tươi đẹp: Xinh tươi, tươi đẹp,...
D. Lớn lao: cao cả, vĩ đại,...