Câu 1: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của: ( NB) A. môi trường nhiệt đới. B. môi trường xích đạo ẩm. C. môi trường nhiệt đới gió mùa. D. môi trường hoang mạc. Câu 2: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là(TH)_ A. lạnh, khô. B. nóng, ẩm. C. khô, nóng. D. lạnh, ẩm. Câu 3: Có mấy kiểu môi trường trong đới nóng: ( NB) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 6: Câu 4: Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường: (TH)_ A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Hoang mạc D. Địa Trung Hải Bài 7: Câu 5: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:(TH)_ A. Lạnh – Khô – Ít mưa B. Nóng – Ẩm - Mưa nhiều. C. Nóng – Ẩm – Mưa nhiều theo mùa D. Nóng - khô quanh năm Câu 6: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?(NB) A. Nam Á, Đông Nam Á B. Nam Á, Đông Á C. Tây Nam Á, Nam Á. D. Bắc Á, Tây Phi. Câu 7: Việt Nam nằm trong môi trường: (VDT) A. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới gió mùa C. Môi trường nhiệt đới D. Môi trường ôn đới Câu 8: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là: (VDT) A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở. C. Thời tiết diễn biến thất thường. D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa. Bài 13 Câu 9: Môi trường đới ôn hòa trong khoảng(NB) A. Giữa hai đường chí tuyến B. Từ chí tuyến đến vòng cực ở mỗi bán cầu C. Từ vòng cực đến cực ở mỗi bán cầu D. Từ xích đạo đến hai chí tuyến mỗi bán cầu Câu 10: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào? (TH) A. Thời tiết thay đổi thất thường. B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ. C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh. D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh. Bài 17: Câu 11: Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hoà đang ở mức: (TH) A. Bình thường. B. Báo động. C. Nghiêm trọng. D. Rất nghiêm trọng Câu 12: Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới? (TH) A. Hoa Kì. B. Pháp. C. Anh. D. Đức. Câu 13: Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã: (TH) A. Kí hiệp định thương mại tự do. B. Thành lập các hiệp hội khu vực. C. Kí nghị định thư Ki-ô-tô. D. Hạn chế phát triển công nghiệp. Bài 19 Câu 14: “Chuyển động của cồn cát trong hoang mạc” là do: (TH) A. Do nước mưa. B. Do nước chảy. C. Do gió thổi. D. Do độ dốc. Câu 15: Loài động vật nào sau đây phát triển mạnh ở hoang mạc?(NB) A. Ngựa B. Bò C. Lạc đà. D. Trâu Câu 16: Các dòng hải lưu lạnh chảy gần bờ: (NB) A. Ảnh hưởng rất ít đến việc hình thành các hoang mạc. B. Ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc. C. Hầu như không ảnh hưởng đến việc hình thành các hoang mạc. D. Không có ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc. Câu 17: Phần lớn các hoang mạc trên thế giới nằm: ?(NB) A. Châu Phi. B. Châu Phi và châu Á. C. Hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu. D. Châu Âu và nằm sâu trong nội địa. Câu 18: Ý nào sau đây không đúng về vị trí các hoang mạc trên thể giới(VDC) A. Nơi có các dòng biển nóng chảy qua B. Tập trung dọc theo hai đường chí tuyến C. Nơi có các dòng biển lạnh cháy qua D. Nằm sâu trong nội đị Bài 21 Câu 19: Đâu không phải là đặc điểm khí hậu của môi trường đới lạnh? ?(NB) A. Nhiệt đột trung bình luôn dưới – 100C B. Lượng mưa trung bình năm rất thấp (dưới 500mm). C. Mùa đông rất dài, mùa hạ chỉ kéo dài 2 – 3 tháng. D. Mùa hạ nhiệt độ tăng lên, cao nhất khoảng 150C.

2 câu trả lời

Câu 1: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của: ( NB)

A. môi trường nhiệt đới.

B. môi trường xích đạo ẩm.

C. môi trường nhiệt đới gió mùa.

D. môi trường hoang mạc.

Câu 2: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là(TH)_

A. lạnh, khô.

B. nóng, ẩm.

C. khô, nóng.

D. lạnh, ẩm.

Câu 3: Có mấy kiểu môi trường trong đới nóng: ( NB)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường: (TH)_

A. Xích đạo ẩm

B. Nhiệt đới

C. Hoang mạc

D. Địa Trung Hải 

Câu 5: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:(TH)_

A. Lạnh – Khô – Ít mưa

B. Nóng – Ẩm - Mưa nhiều.

C. Nóng – Ẩm – Mưa nhiều theo mùa

D. Nóng - khô quanh năm

Câu 6: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?(NB)

A. Nam Á, Đông Nam Á

B. Nam Á, Đông Á

C. Tây Nam Á, Nam Á.

D. Bắc Á, Tây Phi.

Câu 7: Việt Nam nằm trong môi trường: (VDT)

A. Môi trường xích đạo ẩm

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa

C. Môi trường nhiệt đới

D. Môi trường ôn đới

Câu 8: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là: (VDT)

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.

B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.

C. Thời tiết diễn biến thất thường.

D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.

Câu 9: Môi trường đới ôn hòa trong khoảng(NB)

A. Giữa hai đường chí tuyến

B. Từ chí tuyến đến vòng cực ở mỗi bán cầu

C. Từ vòng cực đến cực ở mỗi bán cầu

D. Từ xích đạo đến hai chí tuyến mỗi bán cầu

Câu 10: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào? (TH)

A. Thời tiết thay đổi thất thường.

B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ.

C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh.

D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh. :

Câu 11: Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hoà đang ở mức: (TH)

A. Bình thường.

B. Báo động.

C. Nghiêm trọng.

D. Rất nghiêm trọng

Câu 12: Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới? (TH)

A. Hoa Kì.

B. Pháp.

C. Anh.

D. Đức.

Câu 13: Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã: (TH)

A. Kí hiệp định thương mại tự do.

B. Thành lập các hiệp hội khu vực.

C. Kí nghị định thư Ki-ô-tô.

D. Hạn chế phát triển công nghiệp. 

Câu 14: “Chuyển động của cồn cát trong hoang mạc” là do: (TH)

A. Do nước mưa.

B. Do nước chảy.

C. Do gió thổi.

D. Do độ dốc.

Câu 15: Loài động vật nào sau đây phát triển mạnh ở hoang mạc?(NB)

A. Ngựa

B. Bò

C. Lạc đà.

D. Trâu

Câu 16: Các dòng hải lưu lạnh chảy gần bờ: (NB)

A. Ảnh hưởng rất ít đến việc hình thành các hoang mạc.

B. Ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc.

C. Hầu như không ảnh hưởng đến việc hình thành các hoang mạc.

D. Không có ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc.

Câu 17: Phần lớn các hoang mạc trên thế giới nằm: ?(NB)

A. Châu Phi.

B. Châu Phi và châu Á.

C. Hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu.

D. Châu Âu và nằm sâu trong nội địa.

Câu 18: Ý nào sau đây không đúng về vị trí các hoang mạc trên thể giới(VDC)

A. Nơi có các dòng biển nóng chảy qua

B. Tập trung dọc theo hai đường chí tuyến

C. Nơi có các dòng biển lạnh cháy qua

D. Nằm sâu trong nội đị Bài 21

Câu 19: Đâu không phải là đặc điểm khí hậu của môi trường đới lạnh? ?(NB)

A. Nhiệt đột trung bình luôn dưới – 100C

B. Lượng mưa trung bình năm rất thấp (dưới 500mm).

C. Mùa đông rất dài, mùa hạ chỉ kéo dài 2 – 3 tháng.

D. Mùa hạ nhiệt độ tăng lên, cao nhất khoảng 150C.
                                                                  #T.Thành

Câu 1: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của: ( NB)

B. môi trường xích đạo ẩm.

Câu 2: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là(TH)_

B. nóng, ẩm.

Câu 3: Có mấy kiểu môi trường trong đới nóng: ( NB)

D. 4

Câu 4: Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường: (TH)_

B. Nhiệt đới

Câu 5: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:(TH)_

C. Nóng – Ẩm – Mưa nhiều theo mùa

Câu 6: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?(NB)

A. Nam Á, Đông Nam Á

Câu 7: Việt Nam nằm trong môi trường: (VDT)

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa

Câu 8: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là: (VDT)

C. Thời tiết diễn biến thất thường.

Câu 9: Môi trường đới ôn hòa trong khoảng(NB)

B. Từ chí tuyến đến vòng cực ở mỗi bán cầu

Câu 10: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào? (TH)

A. Thời tiết thay đổi thất thường.

Câu 11: Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hoà đang ở mức: (TH)

B. Báo động.

Câu 12: Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới? (TH)

A. Hoa Kì.

Câu 13: Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã: (TH)

C. Kí nghị định thư Ki-ô-tô.

Câu 14: “Chuyển động của cồn cát trong hoang mạc” là do: (TH)

C. Do gió thổi.

Câu 15: Loài động vật nào sau đây phát triển mạnh ở hoang mạc?(NB)

C. Lạc đà.

Câu 16: Các dòng hải lưu lạnh chảy gần bờ: (NB)

B. Ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc.

Câu 17: Phần lớn các hoang mạc trên thế giới nằm: ?(NB)

C. Hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu.

Câu 18: Ý nào sau đây không đúng về vị trí các hoang mạc trên thể giới(VDC)

A. Nơi có các dòng biển nóng chảy qua

Câu 19: Đâu không phải là đặc điểm khí hậu của môi trường đới lạnh? ?(NB)

D. Mùa hạ nhiệt độ tăng lên, cao nhất khoảng 150C.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Câu 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng khái niệm tục ngữ? A. Là một thể loại văn học dân gian diễn tả đời sống nội tâm của con người. B. Là những câu nói dân gian ngắn gọn, ổn đinh, có nhịp điệu, hình ảnh, thể hiện những kinh nghiệm của nhân dân về mọi mặt. C. Là một thể loại văn học dân gian có tác dụng gây cười và phê phán. D. Là một thể văn nghị luận đặc biệt. Câu 2. Câu: “Chuồn chuồn bay thấp thì mưa/ Bay cao thì nắng bay vừa thì râm.” thuộc thể loại văn học dân gian nào? A. Thành ngữ B. Tục ngữ C. Ca dao D. Vè Câu 4. Những kinh nghiệm được đúc kết trong các câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất có ý nghĩa gì? A. Giúp nhân dân lao động chủ động đoán biết được cuộc sống và tương lai của mình. B. Giúp nhân dân lao động có một cuộc sống vui vẻ, nhàn hạ và sung túc hơn. C. Giúp nhân dân lao động sống lạc quan, tin tưởng vào cuộc sống và công việc của mình. D. Là bài học dân gian về khí tượng, là hành trang, là “túi khôn” của nhân dân lao động, giúp họ chủ động dự đoán thời tiết và nâng cao năng suất lao động. Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm của văn nghị luận? A. Nhằm tái hiện sự việc, người, vật, cảnh một cách sinh động. B. Nhằm thuyết phục người đọc, người nghe về một ý kiến, quan điểm, nhận xét nào đó. C. Luận điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ, dẫn chứng thuyết phục. D. Ý kiến, quan điểm, nhận xét nêu nên trong văn nghị luận phải hướng tới giải quyết những vẫn đề có thực trong đời sống thì mới có ý nghĩa. Câu 6. Câu tục ngữ “Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa” sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? A. Phép đối B. Điệp ngữ C. So sánh D. Ẩn dụ Câu 7. Dòng nào dưới đây không phải là đặc điểm hình thức của tục ngữ? Câu 3. Câu nào sau đây là tục ngữ? A. Cò bay thẳng cánh. B. Lên thác xuống ghềnh. C. Một nắng hai sương. D. Khoai ruộng lạ, mạ ruộng quen. A. Ngắn gọn B. Thường có vần, nhất là vần chân C. Các vế thường đối xứng nhau cả về hình thức và nội dung D. Thường là một từ ghép Câu 8. Văn bản nghị luận có đặc diểm cơ bản là: A. dùng phương thức lập luận: bằng lí lẽ và dẫn chứng, người viết trình bày ý kiến thể hiện tư tưởng nhằm thuyết phục người đọc, người nghe về mặt nhận thức. B. dùng phương thức kể nhằm thuật lại sự vật, hiện tượng, con người, câu chuyện nào đó. C. dùng phương thức miêu tả nhằm tái hiện lại sự vật, hiện tượng, con người, câu chuyện nào đó. D. dùng phương thức biểu cảm để biểu hiện tình cảm, cảm xúc qua các hình ảnh, nhịp điệu, vần điệu.

2 lượt xem
2 đáp án
7 giờ trước