Câu 1: Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ A. có diệp lục. C. có roi. B. có điểm mắt. D. có thành xenlulozo. Câu 2: Loài Giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người? A. Sán bã trầu. B. Sán lá máu. C. Sán dây. D. Sán lá gan. Câu 3: Thủy tức không có hình thức sinh sản nào sau đây? A. Mọc chồi. B. Sinh sản hữu tính. C. Tái sinh. D. Phân đôi. Câu 4: Phát biểu nào sau đây về Sán lá gan là đúng? A. Thích nghi với lối sống bơi lội tự do. B. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn. C. Sán lá gan không có giác bám. D. Sán lá gan có cơ quan sinh dục lưỡng tính. Câu 5: Số lượng trứng mà Giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng A. 200 trứng. B. 2.000 trứng. C. 20.000 trứng. D. 200.000 trứng. Câu 6: Ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây? A. Sống trong môi trường nước, đối xứng toả tròn. B. Có khả năng kết bào xác. C. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp, ruột dạng túi. D. Có tế bào gai để tự vệ và tấn công. Câu 7: Ngành Giun đốt được phân biệt với ngành Giun tròn nhờ đặc điểm A. cơ thể phân đốt, có khoang cơ thể chính thức. B. cơ thể phân đốt, có khoang cơ thể chưa chính thức. C. cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng. D. tiết diện ngang cơ thể tròn. Câu 8: Vai trò quan trọng của ngành Ruột khoang đối với môi trường là A. làm sạch môi trường sinh thái nước. C. tạo cảnh quan đẹp. B. là nguyên liệu quý dùng để trang trí. D. có tế bào gai tự vệ và tấn công. Câu 9: Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức là A. tái sinh. B. thụ tinh. C. mọc chồi. D. phân đôi. Câu 10: Thủy tức di chuyển theo kiểu A. vừa tiến vừa xoay. C. bơi trong nước. B. trượt trên giá thể. D. lộn đầu, sâu đo. Câu 11: Giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người nhờ A. di chuyển nhanh. C. lớp vỏ cuticun. B. có hậu môn. D. cơ thể có hình ống. Câu 12: Giun móc câu kí sinh ở A. ruột già. B. ruột non. C. máu. D. tá tràng

2 câu trả lời

Đáp án:`+`Giải thích các bước giải:

Câu 1: Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ

A. có diệp lục.

C. có roi.

B. có điểm mắt.

D. có thành xenlulozo.

Câu 2: Loài Giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người?

B. Sán lá máu

Câu 3: Thủy tức không có hình thức sinh sản nào sau đây?

D. Phân đôi.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về Sán lá gan là đúng?

D. Sán lá gan có cơ quan sinh dục lưỡng tính

Câu 5: Số lượng trứng mà Giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng

D. 200.000 trứng.

Câu 6: Ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây? 

B. Có khả năng kết bào xác.

Câu 7: Ngành Giun đốt được phân biệt với ngành Giun tròn nhờ đặc điểm

D. tiết diện ngang cơ thể tròn.

Câu 8: Vai trò quan trọng của ngành Ruột khoang đối với môi trường là

C. tạo cảnh quan đẹp.

Câu 9: Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức là

C. mọc chồi

Câu 10: Thủy tức di chuyển theo kiểu

D. lộn đầu, sâu đo.

Câu 11: Giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người nhờ

C. lớp vỏ cuticun

Câu 12: Giun móc câu kí sinh ở

D. tá tràng

Đáp án + Giải thích các bước giải:

Câu 1: Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ

Trả lời: -.A. có diệp lục.

Câu 2: Loài Giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người?

Trả lời: -B. Sán lá máu.

Câu 3: Thủy tức không có hình thức sinh sản nào sau đây?

Trả lời: -D. Phân đôi.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về Sán lá gan là đúng?

Trả lời: -D. Sán lá gan có cơ quan sinh dục lưỡng tính.

Câu 5: Số lượng trứng mà Giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng

Trả lời: - D. 200.000 trứng.

Câu 6: Ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây?

Trả lời: -B. Có khả năng kết bào xác.

Câu 7: Ngành Giun đốt được phân biệt với ngành Giun tròn nhờ đặc điểm

Trả lời: - D. tiết diện ngang cơ thể tròn.

Câu 8: Vai trò quan trọng của ngành Ruột khoang đối với môi trường là

Trả lời: -C. tạo cảnh quan đẹp.

Câu 9: Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức là

Trả lời: -C. mọc chồi.

Câu 10: Thủy tức di chuyển theo kiểu

Trả lời: -D. lộn đầu, sâu đo.

Câu 11: Giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người nhờ

Trả lời: -C. lớp vỏ cuticun.

Câu 12: Giun móc câu kí sinh ở

Trả lời: -D. tá tràng

( Đáp án đây nhé. Vote 5 + cám ơn + ctlhn ak)

CHÚC BẠN HỌC TỐT

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm