Câu 1: Khi nói về tài nguyên thiên nhiên, Nhật Bản là nước A. nghèo tài nguyên khoáng sản. B. nghèo tài nguyên thiên nhiên. C. nghèo khoáng sản nhưng nguồn than phong phú. D. nghèo khoáng sản than và đồng. Câu 2: Thành phần dân cư của Hoa Kỳ chủ yếu có nguồn gốc từ A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Mĩ La Tinh. D. Châu Phi. Câu 3: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2005 – 2010.Đơn vị: : (tỉ USD) Khu vực kinh tế 2005 2010 Nông, lâm nghiệp và thủy sản 273,1 601,0 Công nghiệp và xây dựng 1069,8 2772,7 Dịch vụ 914,1 2576,3 (Nguồn: Niên giám thống kê 2013, NXB thống kế Hà Nội) Nhận định nào đúng với bảng số liệu trên? A. Dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp nhất có xu hướng tăng. B. Công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất. C. Nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm tỉ trọng. D. Khu vực dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất. Câu 4: Ở Nhật Bản, trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô thuộc vùng kinh tế/đảo nào? A. Kiu-xiu. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Hôn-su. Câu 5: Dân thành thị ở Trung Quốc những năm gần đây tăng nhanh, nguyên nhân chính là do A. kinh tế phát triển nhanh. B. vị trí địa lý thuận lợi. C. quy mô dân số lớn. D. tỷ lệ dân nhập cư cao. Câu 6: Phía nam Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu A. kéo dài từ cận nhiệt gió mùa đến ôn đới gió mùa. B. ôn đới gió mùa có mùa đông kéo dài. C. cận nhiệt, mùa đông rất lạnh, ít mưa. D. cận nhiệt gió mùa, mùa hạ nóng, có mưa to. Câu 7: Ở Liên bang Nga, Đồng bằng Tây Xi-bia và đồng bằng Đông Âu được ngăn cách bởi A. dãy Cáp-ca. B. sông A-mua. C. dãy núi U-ran. D. sông Ê-nít-xây. Câu 8: Phía bắc Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu A. cận nhiệt, mùa hạ nóng, có mưa to. B. cận nhiệt gió mùa, mùa đông không lạnh. C. ôn đới gió mùa có mùa đông kéo dài. D. kéo dài từ gió mùa cận nhiệt đến gió nùa ôn đới. C Câu 9: Các tài nguyên thiên nhiên chủ yếu của miền Tây ở Trung Quốc là

1 câu trả lời

Câu 1: Khi nói về tài nguyên thiên nhiên, Nhật Bản là nước

A. nghèo tài nguyên khoáng sản.

B. nghèo tài nguyên thiên nhiên.

C. nghèo khoáng sản nhưng nguồn than phong phú.

D. nghèo khoáng sản than và đồng.

Câu 2: Thành phần dân cư của Hoa Kỳ chủ yếu có nguồn gốc từ

A. Châu Âu.

B. Châu Á.

C. Mĩ La Tinh.

D. Châu Phi.

Câu 3: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2005 – 2010.Đơn vị: : (tỉ USD)

Khu vực kinh tế                         2005                    2010

Nông, lâm nghiệp và thủy sản  273,1                  601,0

Công nghiệp và xây dựng         1069,8                2772,7

Dịch vụ                                      914,1                   2576,3

(Nguồn: Niên giám thống kê 2013, NXB thống kế Hà Nội) Nhận định nào đúng với bảng số liệu trên?

A. Dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp nhất có xu hướng tăng.

B. Công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất.

C. Nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm tỉ trọng.

D. Khu vực dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.

Câu 4: Ở Nhật Bản, trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô thuộc vùng kinh tế/đảo nào?

A. Kiu-xiu.    B. Hô-cai-đô.    C. Xi-cô-cư.    D. Hôn-su.

Câu 5: Dân thành thị ở Trung Quốc những năm gần đây tăng nhanh, nguyên nhân chính là do

A. kinh tế phát triển nhanh.

B. vị trí địa lý thuận lợi.

C. quy mô dân số lớn.

D. tỷ lệ dân nhập cư cao.

Câu 6: Phía nam Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu

A. kéo dài từ cận nhiệt gió mùa đến ôn đới gió mùa.

B. ôn đới gió mùa có mùa đông kéo dài.

C. cận nhiệt, mùa đông rất lạnh, ít mưa.

D. cận nhiệt gió mùa, mùa hạ nóng, có mưa to.

Câu 7: Ở Liên bang Nga, Đồng bằng Tây Xi-bia và đồng bằng Đông Âu được ngăn cách bởi

A. dãy Cáp-ca.   B. sông A-mua.   C. dãy núi U-ran.   D. sông Ê-nít-xây.

Câu 8: Phía bắc Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu

A. cận nhiệt, mùa hạ nóng, có mưa to.

B. cận nhiệt gió mùa, mùa đông không lạnh.

C. ôn đới gió mùa có mùa đông kéo dài.

D. kéo dài từ gió mùa cận nhiệt đến gió mùa ôn đới.

Câu 9: Các tài nguyên thiên nhiên chủ yếu của miền Tây ở Trung Quốc là Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản

Chúc bạn học tốt nhé!!! ^ ^ Mình suy nghĩ khá kĩ!!!

Câu hỏi trong lớp Xem thêm