Câu 1: Động vật nguyên sinh cấu tạo gồm ⦁ 1 tế bào. ⦁ 2 tế bào. ⦁ 3 tế bào. ⦁ 4 tế bào. Câu 2: Động vật nguyên sinh nào dưới đây có khả năng vừa dị dưỡng vừa tự dưỡng? ⦁ Trùng giày. ⦁ Trùng roi. ⦁ Trùng biến hình. ⦁ Trùng sốt rét. Câu 3: Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có đời sống kí sinh? ⦁ Trùng giày, trùng biến hình. ⦁ Trùng sốt rét, trùng biến hình. ⦁ Trùng kiết lị, trùng sốt rét. ⦁ Trùng roi, trùng bệnh ngủ. Câu 4: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức nào dưới đây? ⦁ Tiếp hợp. ⦁ Mọc chồi. ⦁ Phân đôi theo chiều ngang. ⦁ Phân đôi theo chiều bất kì. Câu 5: Trùng roi di chuyển như thế nào? ⦁ Đầu đi trước. ⦁ Đuôi đi trước. ⦁ Vừa tiến vừa xoay. ⦁ Thẳng tiến. Câu 6: Nhiều tế bào có roi liên kết lại với nhau tạo thành ⦁ Tập hợp trùng roi. ⦁ Tập đoàn trùng roi. ⦁ Tập thể trùng roi. ⦁ Tập đoàn tế bào. Câu 7: Ở trùng giày, tại không bào tiêu hoá, thực ăn được tiêu hoá bằng ⦁ Enzim. ⦁ Không bào co bóp. ⦁ Nhân. ⦁ Hầu Câu 8: Sự trao đổi khí của trùng biến hình được thực hiện qua đâu? ⦁ Bắt mồi. ⦁ Tự dưỡng. ⦁ Kí sinh. ⦁ Tự dưỡng và bắt mồi. Câu 9: Vật chủ trung gian truyền bệnh gây ra bệnh ngủ li bì ở vùng xích đạo châu Phi là gì? ⦁ Muỗi Anophen. ⦁ Ốc. ⦁ Trâu, bò. ⦁ Ruồi tsê tsê. Câu 10: Trùng sốt rét kí sinh trong máu người, vì chu trình sinh sản các cá thể đồng loạt như nhau, nên sau khi sinh sản chúng cùng lúc phá vỡ hàng tỉ hồng cầu gây cho bệnh nhân hội chứng gì? ⦁ Hội chứng “co giật”. ⦁ Hội chứng “lên cơn sốt rét” ⦁ Hội chứng “đau nửa đầu”. ⦁ Hội chứng “mất ngủ”

2 câu trả lời

Đáp án+Giải thích các bước giải: câu 1 (1 tế bào)

câu 2 (trùng roi)

câu 3 (trùng kết lị và trùng sốt rét)

câu 4 (phân đôi theo chiều bất kì)

câu 5 (vưa tiến vừa xoay)

câu 6 (tập đoàn trùng roi)

câu 7 (không bào co bóp)

câu 8 (bắt mồi )

câu 9 (ruồi tsê tsê)

câu 10 (hội chứng lên cơn sốt rét)

cho mình xin câu (5*+1tim+ câu trả lời hay nhất) nha xinnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn

`@ Kun`

=)

Câu 1: Động vật nguyên sinh cấu tạo gồm

⦁ 1 tế bào.

⦁ 2 tế bào.

⦁ 3 tế bào.

⦁ 4 tế bào.

Câu 2: Động vật nguyên sinh nào dưới đây có khả năng vừa dị dưỡng vừa tự dưỡng?

⦁ Trùng giày.

⦁ Trùng roi.

⦁ Trùng biến hình.

⦁ Trùng sốt rét.

Câu 3: Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có đời sống kí sinh?

⦁ Trùng giày, trùng biến hình.

⦁ Trùng sốt rét, trùng biến hình.

⦁ Trùng kiết lị, trùng sốt rét.

⦁ Trùng roi, trùng bệnh ngủ.

Câu 4: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức nào dưới đây?

⦁ Tiếp hợp.

⦁ Mọc chồi.

⦁ Phân đôi theo chiều ngang.

⦁ Phân đôi theo chiều bất kì.

Câu 5: Trùng roi di chuyển như thế nào?

⦁ Đầu đi trước.

⦁ Đuôi đi trước.

⦁ Vừa tiến vừa xoay.

⦁ Thẳng tiến.

Câu 6: Nhiều tế bào có roi liên kết lại với nhau tạo thành

⦁ Tập hợp trùng roi.

⦁ Tập đoàn trùng roi.

⦁ Tập thể trùng roi.

⦁ Tập đoàn tế bào.

Câu 7: Ở trùng giày, tại không bào tiêu hoá, thực ăn được tiêu hoá bằng

⦁ Enzim.

⦁ Không bào co bóp.

⦁ Nhân.

⦁ Hầu

Câu 8: Sự trao đổi khí của trùng biến hình được thực hiện qua đâu?

⦁ Bắt mồi.

⦁ Tự dưỡng.

⦁ Kí sinh.

⦁ Tự dưỡng và bắt mồi.

Câu 9: Vật chủ trung gian truyền bệnh gây ra bệnh ngủ li bì ở vùng xích đạo châu Phi là gì?

⦁ Muỗi Anophen.

⦁ Ốc.

⦁ Trâu, bò.

⦁ Ruồi tsê tsê.

Câu 10: Trùng sốt rét kí sinh trong máu người, vì chu trình sinh sản các cá thể đồng loạt như nhau, nên sau khi sinh sản chúng cùng lúc phá vỡ hàng tỉ hồng cầu gây cho bệnh nhân hội chứng gì?

⦁ Hội chứng “co giật”.

⦁ Hội chứng “lên cơn sốt rét”

⦁ Hội chứng “đau nửa đầu”.

⦁ Hội chứng “mất ngủ”

Câu hỏi trong lớp Xem thêm