Câu 1. Đặc điểm nào có ở động vật: A. Không di chuyển B. Sử dụng chất hữu cơ có sẵn C. Không có hệ thần kinh D. Có thành xenlulôzơ Câu 2. Động vật có các đặc điểm: A. Dị dưỡng, di chuyển, tự tổng hợp chất hữu cơ. B. Tự dưỡng, di chuyển,lớn lên, sinh sản . C. Di chuyển,có hệ thần kinh và các giác quan, dị dưỡng và tự dưỡng. D. Có hệ thần kinh và các giác quan, di chuyển,dị dưỡng. 2. Ngành động vật Nguyên sinh Câu 1. Bệnh do một loại trùng roi sống kí sinh trong máu gây ra, làm bệnh nhân rơi vào giấc ngủ li bì và có tỷ lệ tử vong rất cao. Hãy cho biết bệnh lan truyền qua loài nào sau đây? A. Muỗi vằn B. Ruồi C. Bướm D. Ong Câu 2. Trùng sốt rét kí sinh trong: A. Tiểu cầu B. Bạch cầu C. Hồng cầu D. Thành ruột Câu 3. Động vật cho biết mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và động vật đa bào là: A. Trùng roi xanh B. Trùng biến hình C. Trùng D. Tập đoàn Vôn vốc Câu 4: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ: A . Sắc tố ở màng cơ thể B. Màu sắc của chất diệp lục C . Màu sắc của điểm mắt D . Màu sắc của nhân Câu 5. Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng cách nào ? A. Qua ăn uống B. Qua máu C. Qua da D. Qua hô hấp Câu 6. Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở điểm nào ? A. Có thành xenlulôzơ B. Có roi C. Có diệp lục D. Có điểm mắt Câu 7. Trùng roi, trùng giày và trùng biến hình có điểm giống nhau là: A. Chưa có cấu tạo tế bào. B. Chưa có nhân điển hình C. Cùng có cơ thể là 1 tế bào D. Hấp thụ chất dinh dưỡng qua bề mặt tế bào Câu 8. Động vật nguyên sinh nào có tổ chức cơ thể cao nhất? A. Trùng biến hình B. Trùng roi xanh C. Trùng giày D. Trùng sốt rét Câu 9. Ngoài ánh sáng trùng roi dinh dưỡng theo lối: A. Tự dưỡng C. Dị dưỡng B. Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng D. Không dinh dưỡng Câu 10. Động vật nguyên sinh có những đặc điểm: A. Cơ thể đa bào, dị dưỡng, s/s phân đôi . B. Cơ thể đơn bào,tự dưỡng. C. Cơ thể đơn bào, dị dưỡng, s/s phân đôi. D. Cơ thể phân đôi,tự dưỡng. Câu 11. Trùng kiết kị giống và khác trùng biến hình ở các điểm: A. Di chuyển, có chân giả. Sống tự do ăn hồng cầu. B. Chân giả dài,có bào xác. Sống kí sinh, không có hại. C. Có chân giả, có bào xác. Chân giả ngắn,chỉ ăn hồng cầu. D. Có bào xác, sống tự do. Không di chuyển, có hại . Câu 12: Động vật ký sinh ở người và truyền bệnh qua đường tiêu hóa là? A. Trùng kiết lị C. Trùng sốt rét B. Trùng biến hình D. Trùng roi cộng sinh Câu 13: Động vật ký sinh ở người và truyền bệnh qua đường máu là? A. Trùng kiết lị C. Trùng sốt rét B. Trùng biến hình D. Trùng roi cộng sinh Câu 14: Trùng kiết lị vào cơ thể người bằng con đường nào ? A. Ăn uống . B. Hô hấp . C. Máu D. Tiêu hóa, hô hấp Câu 15. Trùng biến hình di chuyển là nhờ: A. roi B. lông bơi C. chân giả D. cơ vòng, cơ dọc Câu 16. Trùng sốt rét kí sinh trong cơ thể người ở : A. Máu B. Tuỵ C. Thành ruột D. Nước bọt Câu 17. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là : A. Trùng giày, trùng kiết lị. C. Trùng sốt rét, trùng kiết lị. B. Trùng biến hình, trùng sốt rét. D. Trùng roi xanh, trung giày. Câu 18. Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng? A. Trùng giày B. Trùng biến hình. C. Trùng sốt rét. D. Trùng roi xanh. Câu 19. Trùng roi xanh có màu xanh lá cây nhờ: A. Sắc tố ở màng cơ thể B. Màu sắc của điểm mắt C. Màu sắc của hạt diệp lục D. Màu sắc của hạt diệp lục và sự trong suốt của màng cơ thể. Câu 20. Nơi kí sinh của trùng kiết lị là: A. Gan người B. Tim người. C. Phổi người D. Ruột người Câu 21. Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng cách nào? A. Qua ăn uống B. Qua máu C. Qua da D. Qua hô hấp Câu 22. Bệnh do một loại trùng roi sống kí sinh trong máu gây ra, làm bệnh nhân rơi vào giấc ngủ li bì và có tỷ lệ tử vong rất cao. Hãy cho biết bệnh lan truyền qua loài nào sau đây? A. Muỗi vằn B. Ruồi C. Bướm D. Ong 3. Ngành ruột khang Câu 1. Hải quỳ cộng sinh với loài nào sau đây để có thể di chuyển được: A. Cua B. Tôm ở nhờ C. Sứa D. Ốc Câu 2. Sứa, hải quỳ, san hô, thủy tức có đặc điểm gì giống nhau: A. Sống bám B. Sống bơi lội C. Ruột dạng túi D. Ruột phân nhánh Câu 3. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, thành cơ thể gồm hai lớp tế bào là đặc điểm của ngành ĐV nào? A. Ruột khoang. B. Giun dẹp C. Giun đốt D. Động vật nguyên sinh Câu 4. Thành cơ thể thủy tức gồm mấy lớp tế bào? A. 1 lớp . B. 4 lớp. C. 3 lớp . D. 2 lớp. Câu 5. Tế bào gai của thủy tức có vai trò gì ? A. Tiêu hóa B. Tự vệ , tấn công và bắt mồi C. Là cơ quan sinh sản D. Giúp thủy tức di chuyển Câu 6. Cấu tạo cơ thể hải quỳ có: A. Hai lớp tế bào B.Nhiều lớp tế bào C. Có vỏ đá vôi D. Một lớp tế bào Câu 7. Ruột khoang bao gồm các động vật: A. Thuỷ tức, sứa, san hô, hải quỳ B. Hải quỳ, sứa, mực C. Thuỷ tức, san hô, sun D. San hô, cá, mực, hải quỳ Câu 8 Các động vật thuộc ngành Ruột khoang có đặc điểm đặc trưng: A. Ruột dạng thẳng B. Ruột dạng túi C. Ruột phân nhánh D. Chưa có ruột
2 câu trả lời
Câu 1. Đặc điểm nào có ở động vật:
A. Không di chuyển
B. Sử dụng chất hữu cơ có sẵn
C. Không có hệ thần kinh
D. Có thành xenlulôzơ
Câu 2. Động vật có các đặc điểm:
A. Dị dưỡng, di chuyển, tự tổng hợp chất hữu cơ.
B. Tự dưỡng, di chuyển,lớn lên, sinh sản .
C. Di chuyển,có hệ thần kinh và các giác quan, dị dưỡng và tự dưỡng.
D. Có hệ thần kinh và các giác quan, di chuyển,dị dưỡng.
2. Ngành động vật Nguyên sinh
Câu 1. Bệnh do một loại trùng roi sống kí sinh trong máu gây ra, làm bệnh nhân rơi vào giấc ngủ li bì và có tỷ lệ tử vong rất cao. Hãy cho biết bệnh lan truyền qua loài nào sau đây?
A. Muỗi vằn
B. Ruồi
C. Bướm
D. Ong
Câu 2. Trùng sốt rét kí sinh trong:
A. Tiểu cầu
B. Bạch cầu
C. Hồng cầu
D. Thành ruột
Câu 3. Động vật cho biết mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và động vật đa bào là:
A. Trùng roi xanh
B. Trùng biến hình
C. Trùng
D. Tập đoàn trùng roi
Câu 4: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ:
A . Sắc tố ở màng cơ thể
B. Màu sắc của chất diệp lục
C . Màu sắc của điểm mắt
D . Màu sắc của nhân
Câu 5. Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng cách nào ?
A. Qua ăn uống
B. Qua máu
C. Qua da
D. Qua hô hấp
Câu 6. Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở điểm nào ?
A. Có thành xenlulôzơ
B. Có roi
C. Có diệp lục
D. Có điểm mắt
Câu 7. Trùng roi, trùng giày và trùng biến hình có điểm giống nhau là:
A. Chưa có cấu tạo tế bào.
B. Chưa có nhân điển hình
C. Cùng có cơ thể là 1 tế bào
D. Hấp thụ chất dinh dưỡng qua bề mặt tế bào
Câu 8. Động vật nguyên sinh nào có tổ chức cơ thể cao nhất?
A. Trùng biến hình
B. Trùng roi xanh
C. Trùng giày
D. Trùng sốt rét
Câu 9. Ngoài ánh sáng trùng roi dinh dưỡng theo lối:
A. Tự dưỡng
C. Dị dưỡng
B. Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng
D. Không dinh dưỡng
Câu 10. Động vật nguyên sinh có những đặc điểm:
A. Cơ thể đa bào, dị dưỡng, s/s phân đôi .
B. Cơ thể đơn bào,tự dưỡng.
C. Cơ thể đơn bào, dị dưỡng, s/s phân đôi.
D. Cơ thể phân đôi,tự dưỡng.
Câu 11. Trùng kiết kị giống và khác trùng biến hình ở các điểm:
A. Di chuyển, có chân giả. Sống tự do ăn hồng cầu.
B. Chân giả dài,có bào xác. Sống kí sinh, không có hại.
C. Có chân giả, có bào xác. Chân giả ngắn,chỉ ăn hồng cầu.
D. Có bào xác, sống tự do. Không di chuyển, có hại .
Câu 12: Động vật ký sinh ở người và truyền bệnh qua đường tiêu hóa là?
A. Trùng kiết lị
C. Trùng sốt rét
B. Trùng biến hình
D. Trùng roi cộng sinh
Câu 13: Động vật ký sinh ở người và truyền bệnh qua đường máu là?
A. Trùng kiết lị
C. Trùng sốt rét
B. Trùng biến hình
D. Trùng roi cộng sinh
Câu 14: Trùng kiết lị vào cơ thể người bằng con đường nào ?
A. Ăn uống .
B. Hô hấp .
C. Máu
D. Tiêu hóa, hô hấp
Câu 15. Trùng biến hình di chuyển là nhờ:
A. roi
B. lông bơi
C. chân giả
D. cơ vòng, cơ dọc
Câu 16. Trùng sốt rét kí sinh trong cơ thể người ở :
A. Máu
B. Tuỵ
C. Thành ruột
D. Nước bọt
Câu 17. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là :
A. Trùng giày, trùng kiết lị.
C. Trùng sốt rét, trùng kiết lị.
B. Trùng biến hình, trùng sốt rét.
D. Trùng roi xanh, trung giày.
Câu 18. Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?
A. Trùng giày
B. Trùng biến hình.
C. Trùng sốt rét.
D. Trùng roi xanh.
Câu 19. Trùng roi xanh có màu xanh lá cây nhờ:
A. Sắc tố ở màng cơ thể
B. Màu sắc của điểm mắt
C. Màu sắc của hạt diệp lục
D. Màu sắc của hạt diệp lục và sự trong suốt của màng cơ thể.
Câu 20. Nơi kí sinh của trùng kiết lị là:
A. Gan người
B. Tim người.
C. Phổi người
D. Ruột người
Câu 21. Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng cách nào?
A. Qua ăn uống
B. Qua máu
C. Qua da '
D. Qua hô hấp
Câu 22. Bệnh do một loại trùng roi sống kí sinh trong máu gây ra, làm bệnh nhân rơi vào giấc ngủ li bì và có tỷ lệ tử vong rất cao. Hãy cho biết bệnh lan truyền qua loài nào sau đây?
A. Muỗi vằn
B. Ruồi
C. Bướm
D. Ong
3. Ngành ruột khang
Câu 1. Hải quỳ cộng sinh với loài nào sau đây để có thể di chuyển được:
A. Cua
B. Tôm ở nhờ
C. Sứa
D. Ốc
Câu 2. Sứa, hải quỳ, san hô, thủy tức có đặc điểm gì giống nhau:
A. Sống bám
B. Sống bơi lội
C. Ruột dạng túi
D. Ruột phân nhánh
Câu 3. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, thành cơ thể gồm hai lớp tế bào là đặc điểm của ngành ĐV nào?
A. Ruột khoang.
B. Giun dẹp
C. Giun đốt
D. Động vật nguyên sinh
Câu 4. Thành cơ thể thủy tức gồm mấy lớp tế bào?
A. 1 lớp .
B. 4 lớp.
C. 3 lớp .
D. 2 lớp.
Câu 5. Tế bào gai của thủy tức có vai trò gì ?
A. Tiêu hóa
B. Tự vệ , tấn công và bắt mồi
C. Là cơ quan sinh sản
D. Giúp thủy tức di chuyển
Câu 6. Cấu tạo cơ thể hải quỳ có:
A. Hai lớp tế bào
B.Nhiều lớp tế bà
o C. Có vỏ đá vôi
D. Một lớp tế bào
Câu 7. Ruột khoang bao gồm các động vật:
A. Thuỷ tức, sứa, san hô, hải quỳ
B. Hải quỳ, sứa, mực
C. Thuỷ tức, san hô, sun
D. San hô, cá, mực, hải quỳ
Câu 8 Các động vật thuộc ngành Ruột khoang có đặc điểm đặc trưng:
A. Ruột dạng thẳng
B. Ruột dạng túi
C. Ruột phân nhánh
D. Chưa có ruột
Đáp án + Giải thích :
Câu 1. Đặc điểm nào có ở động vật:
A. Không di chuyển
B. Sử dụng chất hữu cơ có sẵn
C. Không có hệ thần kinh
D. Có thành xenlulôzơ
Chọn `B`
Câu 2. Động vật có các đặc điểm:
A. Dị dưỡng, di chuyển, tự tổng hợp chất hữu cơ.
B. Tự dưỡng, di chuyển,lớn lên, sinh sản .
C. Di chuyển,có hệ thần kinh và các giác quan, dị dưỡng và tự dưỡng.
D. Có hệ thần kinh và các giác quan, di chuyển,dị dưỡng.
Chọn ` A`
2. Ngành động vật Nguyên sinh
Câu 1. Bệnh do một loại trùng roi sống kí sinh trong máu gây ra, làm bệnh nhân rơi vào giấc ngủ li bì và có tỷ lệ tử vong rất cao. Hãy cho biết bệnh lan truyền qua loài nào sau đây?
A. Muỗi vằn
B. Ruồi
C. Bướm
D. Ong
Chọn `B`
Câu 2. Trùng sốt rét kí sinh trong:
A. Tiểu cầu
B. Bạch cầu
C. Hồng cầu
D. Thành ruột
Chọn `B`
Câu 3. Động vật cho biết mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và động vật đa bào là:
A. Trùng roi xanh
B. Trùng biến hình
C. Trùng
D. Tập đoàn trùng roi
Chọn `D`
Câu 4: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ:
A . Sắc tố ở màng cơ thể
B. Màu sắc của chất diệp lục
C . Màu sắc của điểm mắt
D . Màu sắc của nhân
Chọn `B`
Câu 5. Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng cách nào ?
A. Qua ăn uống
B. Qua máu
C. Qua da
D. Qua hô hấp
Chọn `B`
Câu 6. Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở điểm nào ?
A. Có thành xenlulôzơ
B. Có roi
C. Có diệp lục
D. Có điểm mắt
Chọn `C`
Câu 7. Trùng roi, trùng giày và trùng biến hình có điểm giống nhau là:
A. Chưa có cấu tạo tế bào.
B. Chưa có nhân điển hình
C. Cùng có cơ thể là 1 tế bào
D. Hấp thụ chất dinh dưỡng qua bề mặt tế bào
Chọn `B`
Câu 8. Động vật nguyên sinh nào có tổ chức cơ thể cao nhất?
A. Trùng biến hình
B. Trùng roi xanh
C. Trùng giày
D. Trùng sốt rét
Chọn `C`
Câu 9. Ngoài ánh sáng trùng roi dinh dưỡng theo lối:
A. Tự dưỡng
C. Dị dưỡng
B. Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng
D. Không dinh dưỡng
Chọn ` B`
Câu 10. Động vật nguyên sinh có những đặc điểm:
A. Cơ thể đa bào, dị dưỡng, s/s phân đôi .
B. Cơ thể đơn bào,tự dưỡng.
C. Cơ thể đơn bào, dị dưỡng, s/s phân đôi.
D. Cơ thể phân đôi,tự dưỡng.
Chọn `A`
Câu 11. Trùng kiết kị giống và khác trùng biến hình ở các điểm:
A. Di chuyển, có chân giả. Sống tự do ăn hồng cầu.
B. Chân giả dài,có bào xác. Sống kí sinh, không có hại.
C. Có chân giả, có bào xác. Chân giả ngắn,chỉ ăn hồng cầu.
D. Có bào xác, sống tự do. Không di chuyển, có hại .
Chọn `C`
Câu 12: Động vật ký sinh ở người và truyền bệnh qua đường tiêu hóa là?
A. Trùng kiết lị
C. Trùng sốt rét
B. Trùng biến hình
D. Trùng roi cộng sinh
Chọn `B`
Câu 13: Động vật ký sinh ở người và truyền bệnh qua đường máu là?
A. Trùng kiết lị
C. Trùng sốt rét
B. Trùng biến hình
D. Trùng roi cộng sinh
Chọn `A`
Câu 14: Trùng kiết lị vào cơ thể người bằng con đường nào ?
A. Ăn uống .
B. Hô hấp .
C. Máu
D. Tiêu hóa, hô hấp
Chọn `C`
Câu 15. Trùng biến hình di chuyển là nhờ:
A. roi
B. lông bơi
C. chân giả
D. cơ vòng, cơ dọc
Chọn ` C`
Câu 16. Trùng sốt rét kí sinh trong cơ thể người ở :
A. Máu
B. Tuỵ
C. Thành ruột
D. Nước bọt
Chọn `C`
Câu 17. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là :
A. Trùng giày, trùng kiết lị.
C. Trùng sốt rét, trùng kiết lị.
B. Trùng biến hình, trùng sốt rét.
D. Trùng roi xanh, trung giày.
Chọn `C`
Câu 18. Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?
A. Trùng giày
B. Trùng biến hình.
C. Trùng sốt rét.
D. Trùng roi xanh.
Chọn `D`
Câu 19. Trùng roi xanh có màu xanh lá cây nhờ:
A. Sắc tố ở màng cơ thể
B. Màu sắc của điểm mắt
C. Màu sắc của hạt diệp lục
D. Màu sắc của hạt diệp lục và sự trong suốt của màng cơ thể.
Chọn `C`
Câu 20. Nơi kí sinh của trùng kiết lị là:
A. Gan người
B. Tim người.
C. Phổi người
D. Ruột người
Chọn `D`
Câu 21. Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng cách nào?
A. Qua ăn uống
B. Qua máu
C. Qua da '
D. Qua hô hấp
Chọn `B`
Câu 22. Bệnh do một loại trùng roi sống kí sinh trong máu gây ra, làm bệnh nhân rơi vào giấc ngủ li bì và có tỷ lệ tử vong rất cao. Hãy cho biết bệnh lan truyền qua loài nào sau đây?
A. Muỗi vằn
B. Ruồi
C. Bướm
D. Ong
Chọn `B`
3. Ngành ruột khang
Câu 1. Hải quỳ cộng sinh với loài nào sau đây để có thể di chuyển được:
A. Cua
B. Tôm ở nhờ
C. Sứa
D. Ốc
Chọn `B`
Câu 2. Sứa, hải quỳ, san hô, thủy tức có đặc điểm gì giống nhau:
A. Sống bám
B. Sống bơi lội
C. Ruột dạng túi
D. Ruột phân nhánh
Chọn `D`
Câu 3. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, thành cơ thể gồm hai lớp tế bào là đặc điểm của ngành ĐV nào?
A. Ruột khoang.
B. Giun dẹp
C. Giun đốt
D. Động vật nguyên sinh
Chọn `A`
Câu 4. Thành cơ thể thủy tức gồm mấy lớp tế bào?
A. 1 lớp .
B. 4 lớp.
C. 3 lớp .
D. 2 lớp.
Chọn `D`
Câu 5. Tế bào gai của thủy tức có vai trò gì ?
A. Tiêu hóa
B. Tự vệ , tấn công và bắt mồi
C. Là cơ quan sinh sản
D. Giúp thủy tức di chuyển
Chọn `B`
Câu 6. Cấu tạo cơ thể hải quỳ có:
A. Hai lớp tế bào
B.Nhiều lớp tế bà
o C. Có vỏ đá vôi
D. Một lớp tế bào
Chọn `B`
Câu 7. Ruột khoang bao gồm các động vật:
A. Thuỷ tức, sứa, san hô, hải quỳ
B. Hải quỳ, sứa, mực
C. Thuỷ tức, san hô, sun
D. San hô, cá, mực, hải quỳ
Chọn `A`
Câu 8 Các động vật thuộc ngành Ruột khoang có đặc điểm đặc trưng:
A. Ruột dạng thẳng
B. Ruột dạng túi
C. Ruột phân nhánh
D. Chưa có ruột
Chọn `B`
` Chúc ` ` Bạn ` ` Học ` ` Tốt `