CÁC NGÀNH GIUN Câu 16: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với sống kí sinh là A. Mắt và giác quan phát triển B. Hệ tiêu hóa tiêu giảm C. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển D. Hệ sinh dục lưỡng tính Câu 17: Ngành giun dẹp, loài nào sống tự do A. Sán lông B. Sán lá gan C. Sán dây D. Không loài nào Câu 18: Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người qua đâu A. Qua máu B. Qua da C. Qua hô hấp D. Mẹ sang con Câu 19: Giun đũa kí sinh ở đâu trong cơ thể người A. Máu B. Ruột non C. Cơ bắp D. Gan Câu 20: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người A. Lớp vỏ cutin B. Di chuyển nhanh C. Có hậu môn D. Cơ thể hình ống Câu 21: Giun đũa xâm nhập vào cơ thể người qua con đường A. Tiêu hóa B. Hô hấp C. Máu D. Mẹ truyền sang con Câu 22: Loài nào sau đây KHÔNG thuộc ngành giun tròn A. Giun đũa B. Giun kim C. Giun rễ lúa D. Sán dây Câu 23: Giun kim xâm nhập vào cơ thể người qua con đường A. Đường tiêu hóa B. Qua da C. Đường hô hấp D. Qua máu Câu 24: Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất? A. Hô hấp B. Tiêu hóa C. Lấy thức ăn D. Tìm nhau giao phối

2 câu trả lời

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Câu 16: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với sống kí sinh là

C. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển

Câu 17: Ngành giun dẹp, loài nào sống tự do

A. Sán lông

Câu 18: Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người qua đâu

B. Qua da

Câu 19: Giun đũa kí sinh ở đâu trong cơ thể người

B. Ruột non

Câu 20: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người

A. Lớp vỏ cutin

Câu 21: Giun đũa xâm nhập vào cơ thể người qua con đường

A. Tiêu hóa

Câu 22: Loài nào sau đây KHÔNG thuộc ngành giun tròn

D. Sán dây

Câu 23: Giun kim xâm nhập vào cơ thể người qua con đường

A. Đường tiêu hóa

Câu 24: Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất?

A. Hô hấp

Chúc tus giáng sinh an lành

Câu 16, C: mắt và lông bơi tiêu giảm, giác bám phát triển Câu 17: A: Sán lông Câu 18: B: Qua da Câu 19: B: Ruột non Câu 20: A: Lớp vỏ cutin Câu 21: A: Tiêu hóa Câu 22: D: Sán dây Câu 23: C: Đường hô hấp Câu 24: A: Hô hấp