BÀI 11: SÁN LÁ GAN - Trình bày hình dạng, cấu tạo sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh? - Nêu vòng đời phát triển của sán lá gan? - Giải thích được vòng đời của sán lá gan qua nhiều giai đoạn ấu trùng, kèm theo thay đổi vật chủ thích nghi đời sống kí sinh? BÀI 12: MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN DẸP. - Phân biệt được hình dạng, cấu tạo, các phương thức sống của một số đại diện ngành Giun dẹp? Biện pháp phòng chống các bệnh do giun dẹp gây ra? BÀI 13: GIUN ĐŨA - Trình bày hình dạng, cấu tạo ngoài, cấu tạo trong, vòng đời phát triển của giun đũa - Giun đũa kí sinh gây tác hại gì? BÀI 14: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN - Trình bày các đặc điểm các đại diện khác của ngành giun tròn (kí sinh ở đâu? Gây tác hại gì? Lây qua con đường nào?) - Mô tả vòng đời của giun kim? BÀI 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN ĐỐT - Trình bày đặc điểm một số đại diện khác của ngành giun đốt. - Nêu vai trò của giun đốt đối với con người và hệ sinh thái.
1 câu trả lời
BÀI 11. SÁN LÁ GAN
I. Nơi sống, cấu tạo, di chuyển - Nơi sống: sán lá gan kí sinh ở gan và mật trâu, bò, người - Cấu tạo: hình lá, dẹp, màu đỏ máu. Mắt và lông bơi tiêu giảm. Giác bám phát triển - Di chuyển: Nhờ cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng phát triển, sán là gan có thể chun giãn, phồng dẹp cơ thể, luồn lách trong môi trường kí sinh.
II. Dinh dưỡng - Sán lá gan dùng giác bám bám chắc vào nội tạng vật chủ hút chất dinh dưỡng từ môi trường kí sinh đưa vào 2 nhánh ruột phân nhiều nhánh nhỏ. - Sán lá gan chưa có hậu môn
III. Sinh sản
1. Cơ quan sinh sản - Sán lá gan lưỡng tính gồm cơ quan sinh dục đực và cơ quan sinh dục cái với tuyến noãn hoàng. - Cấu tạo dạng ống, phân nhánh nhiều
2. Vòng đời phát triển - Sán lá gan trưởng thành (gan, mật trâu bò) -> Trứng (gặp nước) -> Ấu trùng có lông -> Ấu trùng (kí sinh trong ốc ruộng) -> Ấu trùng có đuôi (môi trường nước) -> Kết kén (bám vào rau bèo) -> Sán lá gan (kí sinh trong gan mật trâu bò).
BÀI 13: GIUN ĐŨA
I. Cấu tạo ngoài - Nơi sống: giun đũa kí sinh trong ruột non người - Cấu tạo: + Cơ thể hình ống, thon dài, đầu nhọn + Lớp cuticun có tác dụng làm căng cơ thể và tránh dịch tiêu hóa của ruột non người II. Cấu tạo trong và di chuyển
1. Cấu tạo trong - Thành cơ thể có lớp biểu bì và cơ dọc phát triển. - Chưa có khoang cơ thể chính thức - Ống tiêu hóa thẳng, có hậu môn - Tuyến sinh dục dài, cuộn khúc
2. Di chuyển - Di chuyển hạn chế do chỉ có cơ dọc phát triển, nên chúng chỉ cong cơ thể lại và duỗi ra. - Thích nghi với lối sống chui rúc trong môi trường kí sinh.
III. Dinh dưỡng - Thức ăn đi 1 chiều theo ống ruột thẳng từ miệng tới hậu môn - Hầu phát triển giúp hút chất dinh dưỡng nhiều và nhanh
IV. Sinh sản 1. Cơ quan sinh dục - Giun đũa phân tính, cơ quan sinh dục dạng ống + Con đực: 1 ống + Con cái: 2 ống - Thụ tinh trong, đẻ nhiều trứng 2. Vòng đời phát triển Giun đũa trưởng thành (ruột non) -> Trứng->Ấu trùng (trong trứng)->Ấu trùng ruột non->Vào máu, đi qua gan, tim, phổi 3. Biện pháp phòng tránh bệnh giun đũa - Ăn chín, uống sôi. - Không nên ăn đồ ăn tái, sống. - Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. - Vệ sinh cơ thể và vệ sinh môi trường sạch sẽ. - Tẩy giun định kì